flawed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flawed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flawed trong Tiếng Anh.

Từ flawed trong Tiếng Anh có các nghĩa là có chỗ hỏng, có vết, không hoàn mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flawed

có chỗ hỏng

adjective

có vết

adjective

The game is flawed. MARTIN:
Trò chơi có vết.

không hoàn mỹ

adjective

You can see what I said about it. It's a flawed masterpiece.
Bạn biết những gì tôi nói về nó mà, một kiệt tác không hoàn mỹ

Xem thêm ví dụ

The right outfit can minimize some physical flaws and even enhance your positive features.
Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn.
Other researchers such as Frank Podmore highlighted flaws in his experiments, such as lack of controls to prevent trickery.
Các nhà nghiên cứu khác như Frank Podmore đã nhấn mạnh các sai sót trong các thí nghiệm này, như việc thiếu kiểm soát nhằm tránh gian lận.
Aggression, correctly channeled, overcomes a lot of flaws.
Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm.
One example is Russell's paradox, which questions whether a "list of all lists that do not contain themselves" would include itself, and showed that attempts to found set theory on the identification of sets with properties or predicates were flawed.
Ví dụ nghịch lý Russell, mà câu hỏi liệu một "danh sách gồm tất cả các danh sách mà không chứa nó" sẽ bao gồm chính nó, và cho thấy rằng những nỗ lực để lý thuyết tập hợp dùng để xác định các tập hợp với tính chất hoặc thuộc tính vẫn còn thiếu sót.
Although praising the more flexible snapping system, he still pointed out flaws, such as an inability to maintain snap configurations in certain situations.
Mặc dù có khen ngợi hệ thống snap linh hoạt hơn, anh vẫn chỉ ra một vài điểm khiếm khuyết, như không thể giữ nguyên các thiết lập snap trong một vài trường hợp.
In his original challenge against God’s sovereignty, Satan implied that God’s human creation was flawed —that given enough pressure or incentive, they would all rebel against God’s rule.
Trong thách thức nguyên thủy nghịch lại quyền thống trị của Đức Chúa Trời, Sa-tan ngụ ý rằng loài người do Đức Chúa Trời dựng nên có khuyết điểm—nếu gặp áp lực hoặc bị cám dỗ, ắt tất cả họ đều sẽ phản nghịch chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời.
However, flaws in the experiments were discovered and critics have suggested that Slade was a fraud who performed trickery in the experiments.
Tuy nhiên, sau đó các sai sót trong các thí nghiệm này đã được phát hiện và các nhà phê bình đã cho rằng Slade là một kẻ lừa đảo và hắn đã thực hiện trò gian lận trong các thí nghiệm.
NEWS ANALYSIS : Apple 's new iPad has earned high marks from reviewers , but there are some aspects of the device some users might call a flaw .
PHÂN TÍCH TIN TỨC : iPad mới của Apple đã có được điểm cao từ những người đánh giá , tuy nhiên thiết bị này có vài khía cạnh mà một số người dùng gọi là một thiếu sót .
In his 1955 investigation, Moseley found other flaws in Adamski's story.
Trong cuộc điều tra năm 1955, Moseley đã tìm thấy những sai sót khác trong câu chuyện của Adamski.
At the movie premiere night of De Mai tinh 2, actor Thai Hoa was so nervous to watch the movie with the press, whom he claimed that "trying to search for the tiniest flaws which pressure the screw", he decided to skip the movie premiere and had a coffee with Miss Vietnam 2010 runner up Vu Thi Hoang My - who was late to the premiere - in order to release his stress.
Tại đêm công chiếu của Để Mai tính 2, vì quá hồi hộp và sợ cảm giác xem phim cùng các nhà báo, những người mà anh cho rằng "cứ cố tìm ra hạt sạn của phim làm ê-kíp đoàn phim áp lực", nam diễn viên Thái Hòa đã bỏ xuống một quán café và cùng trò chuyện với Á hậu Việt Nam 2010 Vũ Thị Hoàng My — một khách mời đến trễ tại buổi công chiếu — nhằm giải tỏa nỗi căng thẳng của mình.
He says one day, like a butterfly emerging from a cocoon that little flaw will grow and develop leaving you in a coma.
Ông ta nói một ngày, như con bướm nở ra từ trong kén vết hở đó sẽ lớn dần và phát triển khiến ta chìm vào hôn mê.
My creation was hopelessly flawed and indeed dangerous.
Tác phẩm của ta có thiếu sót lớn và thực sự nguy hiểm.
Scientists have taken another big step toward identifying the genetic flaws which may cause autism , a type of neurological development disorder .
Các nhà khoa học tiến hành bước lớn khác trong việc xác định khiếm khuyết di truyền có thể gây ra bệnh tự kỷ , một loại rối loạn phát triển thần kinh .
So the flaws are the key.
Nên những sai sót chính là chìa khóa.
It means a flawed design.
Nó có nghĩa là một thiết kế chưa hoàn thiện.
The historian C. W. Previté-Orton, listed a number of character flaws in the Emperor's personality: His fault was too much faith in his own excellent judgment without regard to the disagreement and unpopularity which he provoked by decisions in themselves right and wise.
Theo lời tổng kết của sử gia C. W. Previté-Orton đã liệt kê một số sai sót trong tính cách của cá nhân Hoàng đế: Lỗi lầm của ông là đặt quá nhiều niềm tin vào sự phán xét tuyệt vời của riêng mình mà không quan tâm đến sự bất đồng và bất mãn trong lòng dân được thúc đẩy bởi những quyết định mà bản thân mình cho là đúng đắn và khôn ngoan.
By having his thoughts put in writing, Jehovah God ensured that their transmission would not be left to the flawed memories of men.
Khi cho viết ra những ý tưởng của Ngài, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đảm bảo việc truyền tải những ý tưởng đó không bị ảnh hưởng bởi trí nhớ khiếm khuyết của con người.
If the foundation is flawed, the house will fall.
Nếu nền móng không chắc, ngôi nhà sẽ bị sập.
A number of security flaws affecting IE originated not in the browser itself, but ActiveX-based add-ons used by it.
Một số lỗ hổng bảo mật ảnh hưởng đến IE không phải xuất phát từ trình duyệt, mà từ các trình bổ sung ActiveX mà IE sử dụng.
Indeed, laboratory work bears out Kenyon’s assessment that there is “a fundamental flaw in all current theories of the chemical origins of life.”
Thật vậy, các công cuộc thí nghiệm xác nhận lời nhận định của Kenyon là “tất cả lý thuyết hiện thời về nguồn gốc hóa học của sự sống cùng có một sai lầm cơ bản”.
As happened with my friend in his revelatory dream, God will show us our flaws and failings, but He will also help us turn weakness into strength.34 If we sincerely ask, “What lack I yet?”
Như điều đã được xảy ra với bạn tôi trong giấc mơ nhận được mặc khải của anh, Thượng Đế sẽ cho chúng ta thấy những thiếu sótkhuyết điểm của chúng ta, Ngài cũng sẽ giúp chúng ta biến sự yếu kém thành sức mạnh.34 Nếu chúng ta chân thành hỏi: “còn thiếu chi cho tôi nữa?”
Have you ever considered resorting to cosmetic surgery or an extreme diet to correct a physical flaw?
Bạn có từng nghĩ phải nhờ đến “dao kéo” hoặc chế độ ăn kiêng khắc nghiệt để loại bỏ một khuyết điểm của cơ thể không?
The residents gained legal aid to launch the judicial review and argued that there were flaws in the planning process.
Các cư dân đã nhận được trợ giúp pháp lý để khởi động xem xét tư pháp và lập luận rằng có những sai sót trong quá trình lập kế hoạch.
Every last pimple, every last character flaw.
Từng vết sẹo, từng tật xấu.
I've placed a weakness deep within the system... a flaw so small and powerful, they will never find it.
Bố đặt điểm yếu vào sâu bên trong hệ thống... một lỗi quá nhỏ nhưng chí mạng, chúng sẽ không thể lần ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flawed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.