cord trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cord trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cord trong Tiếng Anh.

Từ cord trong Tiếng Anh có các nghĩa là dây, dây thừng nhỏ, nhung kẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cord

dây

noun

It attaches itself to the central nervous system via the spinal cord.
Nó nối vào thần kinh trung ương qua dây xương sống.

dây thừng nhỏ

verb

22 “You are to make wreathed chains on the breastpiece, like cords of pure gold.
22 Con hãy làm những dây xoắn trên bảng đeo ngực giống như những sợi dây thừng nhỏ bằng vàng ròng.

nhung kẻ

verb

Xem thêm ví dụ

7, 8. (a) What evidence is there that God’s people have ‘lengthened their tent cords’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
Sintashta individuals and Corded Ware individuals both had a relatively higher ancestry proportion derived from the early farmers of Central Europe, and both differed markedly in such ancestry from the population of the Yamnaya Culture and most individuals of the Poltavka Culture that preceded Sintashta in the same geographic region.
Cá nhân Sintashta và Corded Ware đều có tỷ lệ tổ tiên tương đối cao hơn từ những người nông dân sớm ở Trung Âu, và cả hai đều khác biệt rõ rệt ở tổ tiên như vậy từ dân số của nền văn hóa Yamnaya và hầu hết các cá nhân của nền văn hóa Poltavka trước Sintashta cùng một vùng địa lý.
A buildup of cerebrospinal fluid that surrounds the brain and the spinal cord causes hydrocephalus .
Sự tăng sinh dịch não tuỷ xung quanh não và tuỷ sống gây tràn dịch não .
Umbilical cord care in newborns is also important .
Việc chăm sóc cuống rốn đối với trẻ sơ sinh cũng rất quan trọng .
Rather, I suspect he was blessed with both persistence and personal strength beyond his natural capacity, that he then “in the strength of the Lord” (Mosiah 9:17) worked and twisted and tugged on the cords, and ultimately and literally was enabled to break the bands.
Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.
(Laughter) And the same thing is true of, if you buy this laptop or you buy this computer -- and even in these wireless eras, you don't get to live in the world without cords.
(Tiếng cười) Và mọi thứ như thế là đúng, nếu bạn mua 1 laptop hay mua 1 máy tính bàn, và thậm chí trong kỷ nguyên không dây.
The smell of your weird is actually affecting my vocal cords, so I'm gonna need you to scoot.
Cái giọng bốc mùi quái đản của cậu làm hư thanh quản tôi rồi đấy, nên tôi muốn cậu biến ngay đi.
Finally, the base cord:
Cuối cùng là cung đáy:
Unique to humans is the ability to convey abstract, complex thoughts and ideas through sounds produced by the vocal cords or by gestures.
Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ.
“That he may know that thy faithfulness is stronger than the cords of death” (D&C 121:41–44).
“Để người ấy có thể biết rằng lòng trung thành của ngươi còn mạnh hơn cả dây trói buộc của sự chết” (GLGƯ 121:41–44).
In Leg 8, Jet and Cord were the first team since the inception of the Speed Bump in Season 12 to finish in first place on a leg in which they had to complete a Speed Bump.
Trong chặng 8, Jet & Cord trở thành đội đầu tiên về nhất trong một chặng dù phải thực hiện Speed Bump kể từ khi hình phạt này ra đời trong chương trình số 12.
24 You are to put the two cords of gold through the two rings at the ends of the breastpiece.
24 Hãy luồn hai sợi dây thừng nhỏ bằng vàng qua hai khoen ở hai góc của bảng đeo ngực.
We pull the cord.
Hãy kéo sợi dây.
Oh, they've pulled the cord.
Ôi, chúng đã rút dây rồi.
My brain and my spinal cord were burning.
Não và tủy sống của tôi như bị thiêu đốt
In August 2006, it was reported that Ward had developed vocal cord nodules—the same condition that stopped the singing career of Julie Andrews—and was to be flown out to Los Angeles in early September to see a specialist surgeon.
Vào tháng 8 năm 2006, Shayne Ward bị mắc một căn bệnh về dây thanh quản - căn bệnh đã cướp đi sự nghiệp ca hát của Julie Andrews, nên anh đã bay đến Los Angeles vào đầu tháng chín để tìm một bác sĩ phẫu thuật chuyên khoa.
It was just as critical for me to be the first person in at a cafe nearby with extension cords and chargers to juice my multiple devices.
Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình.
Well the body works by starting a motor command in your brain, going down your spinal cord, out the nerves and to your periphery.
Cơ thể ta hoạt động nhờ một lệnh máy trong não bộ, chạy dọc theo dây cột sống, đến dây thần kinh và ngoại vi, và sự đối nghịch chuẩn xác về cảm giác của ta.
After a few weeks of recovery, we will implant a programmable pump to deliver a personalized pharmacological cocktail directly to the spinal cord.
Sau một vài tuần của quá trình phục hồi, chúng ta sẽ cấy ghép một máy bơm được lập trình sẵn để cung cấp một hỗn hợp dược lý được cá nhân hoá trực tiếp đến tủy sống.
The earliest form of sashinuki were cut like normal hakama (albeit a bit longer) and have a cord running through the hem of each leg.
Hình thức sớm nhất của sashinuki được cắt như hakama thường (mặc dù dài hơn một chút) và có một sợi dây luồn qua viền ống quần mỗi chân.
How is “the silver cord” removed, and what may “the golden bowl” represent?
Dây bạc” bị dứt như thế nào, và “chén vàng” có thể tượng trưng cho gì?
Children have strangled on cords and cables.
Trẻ em hay chơi đùa với dây và cáp.
Despite being paralyzed and not having any sensation from mid-chest to the tip of his toes as the result of a car crash six years ago that killed his brother and produced a complete spinal cord lesion that left Juliano in a wheelchair, Juliano rose to the occasion, and on this day did something that pretty much everybody that saw him in the six years deemed impossible.
Mặc dù bị bại liệt và bị mất cảm giác từ nửa người đến đầu các ngón chân là hậu quả của một tai nạn xe hơi 6 năm trước, khiến anh trai cậu ta chết và gây ra tổn thương nặng ở tủy cột sống làm cho Julian phải ngồi xe lăn, Juliano đã vượt qua mọi trở ngại và vào ngày đó đã làm được điều tuyệt vời, trong sáu năm trời, mọi người nghĩ cậu ta không thể làm được.
We did not aim to repair the spinal cord, yet we were able to promote one of the more extensive remodeling of axonal projections ever observed in the central nervous system of adult mammal after an injury.
Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương.
How tight does the drum maker pull the cords?
Người thợ trống sẽ căng dây đến mức nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cord trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cord

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.