flic trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flic trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flic trong Tiếng pháp.

Từ flic trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảnh sát, cớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flic

cảnh sát

noun (Fonctionnaire d'une agence pour l'application de la loi.)

N'appelle pas les flics, mec !
Đừng gọi cảnh sát, anh bạn.

cớm

noun

Les flics passent au peigne fin les documents que vous avez laissés.
Bọn cớm đang soi bản đồ và tài liệu mà lũ ngu chúng mày bỏ lại.

Xem thêm ví dụ

Il y a chaque jour& lt; br / & gt; de plus en plus de flics.
Càng ngày càng có nhiều cảnh sát.
Il dit que tous les flics sont des ripoux.
Có vẻ suy nghĩ cảnh sát đều là dơ bẩn.
Mon pote flic nous a eu des sièges au premier rang d'une injection mortelle.
Anh bạn tớ văn phòng DA đã nợ chúng ta từ hàng ghế đầu tiên đến tiêm thuốc tử hình kìa.
Semblait qu'il ne veut pas les autres flics entendre ce qu'il avait à dire.
Dường như hắn không muốn bọn cớm nghe thấy những gì hắn nói ra.
Une femme de flic, ça dort le téléphone sous l'oreiller, au cas où.
Chẳng phải vợ của cảnh sát nào khi ngủ đều để điện thoại ở gối sao? Đề phòng có chuyện.
C'était un bon flic.
Ông ấy là 1 cảnh sát giỏi.
Les flics?
Cảnh sát à?
Tu es un flic maintenant, Nick.
Giờ cậu là cảnh sát rồi đó, Nick.
Joel Meyerowitz : Et comme tous les autres passants, je me tenais derrière la clôture sur Chambers Street et Greenwich Street, et tout ce que je pouvais voir était de la fumée, et quelques gravats, et j'ai levé mon appareil photo, pour jeter un œil, juste pour voir s'il y avait quelque chose à voir, et un flic, une femme flic, m'a tapé sur l'épaule, et a dit : "Hé, pas de photos !
Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!"
Je le jure devant vous, sans ce flic, ce serait jamais arrivé!
Em thề là nếu không phải vì tên cớm đó, thì chuyện này không bao giờ lại ra như vậy.
Des badges de flics?
Thẻ nghành?
Approche, sale flic...
Lại đây, đồ cảnh sát cùi.
Je suis certain que tirer sur un flic n'est pas très bon pour notre situation.
Bắn vào cảnh sát không có lợi cho chúng ta.
Ok, sans mentionner qu'elle est flic.
cô ấy còn là cảnh sát.
Les flics sont allés si loin qu'il y en a un qui s'est suicidé.
Cảnh sát làm rất gắt, 1 người đã tự tử sau đó.
Le flic va forcément voir Karos.
Tên cớm này rõ ràng là được Karos sắp xếp.
Ensuite, je suis allé dans un bar tout près et j'ai appelé les flics.
Tôi gọi điện cho cảnh sát từ quán bar cách đó 1 dãy nhà.
Sale flic de mes deux!
Thằng heo địt!
Le flic te cherche.
Vì thằng cớm đó đang truy lùng anh.
Huang est un ancien flic grisonnant qui a de l'expérience.
Ông Hồng là cớm có kinh nghiệp.
Je ne suis pas flic.
Tôi không phải là cớm.
Les flics passent au peigne fin les documents que vous avez laissés.
Bọn cớm đang soi bản đồ và tài liệu mà lũ ngu chúng mày bỏ lại.
Tu crois que je me présente à tous les flics du pueblo?
Tôi hiên ngang đi tự giới thiệu mình với mọi tên cớm trong đồn sao?
Les flics.
Cớm đấy.
On devrait pas appeler les flics ou le FBI?
Chúng ta có nên gọi cảnh sát hoặc FBI hay ai đó?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flic trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.