flexible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flexible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flexible trong Tiếng pháp.

Từ flexible trong Tiếng pháp có các nghĩa là dẻo, dễ uốn nắn, linh hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flexible

dẻo

adjective

Ils étaient flexibles, des vaisseaux sanguins bien nets.
Đó là những mạch máu rõ ràng, dẻo dai.

dễ uốn nắn

adjective (nghĩa bóng) dễ uốn nắn, linh hoạt, uyển chuyển)

linh hoạt

adjective (nghĩa bóng) dễ uốn nắn, linh hoạt, uyển chuyển)

La plupart du temps, c'est un organe flexible.
Phần lớn thời gian đó là một bộ phận linh hoạt,

Xem thêm ví dụ

Stable pour les souvenirs, flexible pour les pensées.
Giữ lại ý.
Pour résoudre ce problème, il faut rendre plus flexible notre définition de secret en ajoutant la notion de pseudo- aléatoire.
Để giải quết vấn đề này, chúng ta cần phải thoải mái hơn về định nghĩa của bí mật bằng cách phát triển 1 định nghĩa mới về pseudo- randomness ( ngẫu nhiên - giả )
En général, nous considérons qu'un contrôle mensuel (plutôt que quotidien) des mesures fournit un environnement de test plus flexible et plus sûr.
Nhìn chung, chúng tôi nghĩ rằng hạn ngạch hàng tháng ,thay vì hàng ngày, cung cấp tính linh hoạt lớn hơn và môi trường an toàn hơn cho việc thử nghiệm.
Et en séchant, ça se compresse, alors ce qu'il vous restera, et cela dépend de la recette, sera soit quelque chose similaire à une très légère feuille de papier transparent, ou soit quelque chose qui s'apparente plus à un cuir végétal flexible.
Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi.
Les scientifiques qui pensent que Tyrannosaurus était capable de courir soulignent que certaines caractéristiques anatomiques permettent à un adulte de ne peser que 4,5 tonnes et que certains animaux tels que les autruches ou les chevaux, possédant de longues jambes flexibles, sont capables d'atteindre de grandes vitesses grâce à des foulées plus lentes mais plus longues.
Các nhà khoa học có thể chỉ ra rằng Tyrannosaurus có xương rỗng và các đặc điểm khác làm nhẹ trọng lượng cơ thể và giữ trọng lượng trong khoảng chỉ 4,5 tấn hoặc giống các động vật khác như đà điểu và ngựa với đôi chân dài, linh hoạt có thể đạt được tốc độ cao thông qua các bước sải chậm nhưng dài hơn.
2 Soyez flexibles : L’apôtre Paul avait l’habitude d’aller d’abord à la synagogue prêcher aux Juifs et aux prosélytes (Actes 14:1).
2 Hãy linh động: Sứ đồ Phao-lô có thói quen là đầu tiên đi đến các nhà hội để rao giảng cho người Giu-đa và người cải đạo (Công 14:1).
Pour chaque ciblage sur le Réseau Display (emplacements, thèmes, audiences, critère de sexe, âge, statut parental et revenus du foyer), le panneau "Audience flexible" vous permet de sélectionner les options ci-suivantes :
Trong bảng Phạm vi tiếp cận linh hoạt, bạn có thể chọn một trong các tùy chọn sau cho từng nhắm mục tiêu trên Mạng hiển thị: Vị trí, Chủ đề, Đối tượng, Giới tính, Độ tuổi, Trạng thái là phụ huynh và Thu nhập hộ gia đình.
Je devais être flexible, à l'image de Carly, et améliorer mes compétences, mon état d'esprit et mes circonstances. Je devais enfin montrer de la résilience, comme Stefano, et ressusciter et ranimer ma carrière, comme le phénix qui renaît de ses cendres.
Tôi phải có khả năng thích nghi như Carly và hoàn thiện kỹ năng, não trạng, và hoàn cảnh của tôi, và rồi tôi phải can trường như Stefano, tự đứng dậy và phục hồi sự nghiệp của mình như là một nhân vật không thể bị giết vùng dậy từ vũng bùn.
Pour les marchands, Google Cloud Storage est la solution idéale : sécurité accrue, jusqu'à 10 Go d'espace disponible et une infrastructure flexible utilisable pour d'autres applications.
Các nhà bán lẻ sẽ có một số lợi ích khi sử dụng Google Cloud Storage: bảo mật nâng cao, dung lượng lên tới 10 gigabyte và cơ sở hạ tầng linh hoạt cũng có thể dùng cho các ứng dụng khác.
Je peux être flexible.
Tôi có thể linh động.
Perry, enlève ce flexible et jette-moi ces sacs vides.
Perry, giúp tôi chuẩn bị vòi bùn và vứt bỏ mấy cái bao tải rỗng này.
Recherche quelqu' un d' entraîné et responsable, souhaitant des horaires de travail libres et flexibles
Đang tuyển người biết lái xa và có tinh thần trách nhiệm, người đang cần một thời khoá biểu tự do và linh động
Cela a donné la main-d'œuvre la plus qualifiée, la plus flexible et la plus productive du monde.
Nó cho ta một lực lượng lao động có kĩ năng, linh hoạt và năng suất nhất trên thế giới.
Nous soutenons que la sexualité humaine a essentiellement évolué jusqu'à l'agriculture, comme moyen d'établir et de maintenir des systèmes sociaux complexes et flexibles, des réseaux dans lesquels nos ancêtres excellaient, et c'est la raison pour laquelle notre espèce a si bien survécu.
Chúng tôi tranh luận rằng tình dục loài người đã tiến hóa cho đến khi nông nghiệp ra đời như một cách tạo lập và duy trì hệ thống, mạng lưới xã hội phức tạp và linh động, điều mà tổ tiên của chúng ta đã từng rất giỏi, đó là lí do tại sao loài người giỏi sinh tồn đến vậy
Babaco est à la pointe de la technologie " couches minces " pour panneaux solaires flexibles.
Babaco dẫn dẫn đầu về phát triển công nghệ màng mỏng... để nhúng các tế bào pin mặt trời vào các tấm chất dẻo.
Puis, des ordinateurs rapides disent à un miroir flexible comment il doit se déformer afin de corriger cette distorsion.
Sau đó, những máy tính có tốc độ xử lí cao ra lệnh cho một tấm gương linh động phải tự biến dạng như thế nào để sửa chữa sự bóp méo.
Vous pouvez cliquer sur les flèches affichées dans le panneau "Audience flexible" pour modifier chaque option de ciblage (emplacements, thèmes, audiences, critère de sexe, âge, statut parental et revenus du foyer).
Đối với mỗi tùy chọn nhắm mục tiêu (Vị trí, Chủ đề, Đối tượng, Giới tính, Độ tuổi, Trạng thái là phụ huynh và Thu nhập hộ gia đình), bạn có thể nhấp vào mũi tên bật ra trong bảng "Phạm vi tiếp cận linh hoạt" để chỉnh sửa tùy chọn nhắm mục tiêu.
Allez, reste flexible, mon bébé.
Cố lên, bình tĩnh.
Je pense qu'on peut affirmer qu'un chimpanzé est capable de comportements beaucoup plus complexes, élaborés et flexibles qu'une vache.
Tôi nghĩ đa số mọi người đều đồng ý rằng tinh tinh có những thái độ phức tạp, tinh vi và linh hoạt hơn rất nhiều so với bò.
Tu as besoin d'être résistant et flexible.
Bạn cần mạnh mẽ và linh hoạt.
Toutes les discussions sur un emploi du temps flexible, ou sur les vendredis en tenue décontractée, ou sur les congés parentaux, ne servent qu'à dissimuler le problème fondamental, qui est que certains métiers et certains choix de carrière sont fondamentalement incompatibles avec un engagement significatif, de tous les jours, auprès d'une jeune famille.
Tất cả những trao đổi về linh hoạt thời gian hay ăn mặc tự do vào thứ sáu hay quyền về sớm chăm con chỉ nhằm che giấu đi vấn đề cốt lõi đó là một công việc nhất định và những lựa chọn cho sự nghiệp về cơ bản không thể hòa hợp với việc trở nên gắn bó một cách có ý nghĩa trên cơ sở ngày này sang ngày khác với một gia đình mới.
Tous les grands exploits du genre humain réalisés au cours de l'Histoire, de la construction des pyramides au voyage sur la Lune, ne sont pas le fait d'aptitudes individuelles mais plutôt de cette capacité à coopérer en grand nombre de façon flexible.
Tất cả những thành tựu to lớn của nhân loại trong suốt lịch sử, cho dù đó là việc xây dựng các kim tự tháp hoặc bay tới mặt trăng, đều không dựa trên năng lực cá nhân, mà dựa trên khả năng hợp tác linh hoạt với số lượng lớn.
L'autre est plus flexible et vibre juste en présence de sons à basse longueur d'onde et fréquence.
Phần còn lại linh động hơn, sẽ rung động với âm thanh có bước sóng dài, tần số thấp.
Nous avons des sondes microscopiques flexibles que nous pouvons introduire dans le corps.
Chúng ta có những đầu dò kính hiển vi linh hoạt để đưa vào cơ thể
Dans notre prochain projet, nous explorons la possibilité de créer une cape et une jupe -- c'était pour un défilé parisien avec Iris van Herpen -- comme une deuxième peau, en un seul morceau, avec des contours rigides et une taille flexible.
Trong dự án kế tiếp, chúng tôi nghiên cứu khả năng chế tạo áo cape và váy cho show diễn thời trang Paris với Iris van Herpen. Nó trông như lớp da thứ hai, được tạo thành từ những phần riêng lẻ, cứng ở phần viền và có thể co dãn quanh vùng thắt lưng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flexible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.