flour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flour trong Tiếng Anh.

Từ flour trong Tiếng Anh có các nghĩa là bột, phấn, bột mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flour

bột

noun (ground cereal grains)

After a woman adds some leaven to a mass of flour, the leaven ferments the whole mass.
Sau khi người phụ nữ cho men vào đống bột, men làm cả đống bột dậy lên.

phấn

noun (ground cereal grains)

bột mì

verb

She also works in a bakery, and her salary is paid in flour.
Chị cũng làm việc trong một tiệm bánh, và chị được trả lương bằng bột mì.

Xem thêm ví dụ

14 (1) Transformation: The leaven stands for the Kingdom message, and the mass of flour represents mankind.
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
12 At this she said: “As surely as Jehovah your God is living, I have no bread, only a handful of flour in the large jar and a little oil in the small jar.
12 Bà đáp: “Thật như Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ông hằng sống, tôi không có bánh, chỉ có một nắm bột trong bình lớn và một ít dầu trong bình nhỏ.
(2 Chronicles 7:13) During the resulting drought, ravens fed Elijah in the torrent valley of Cherith, and later a widow’s meager supply of flour and oil was miraculously extended to provide him with food.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
Joseph gave the men two of his largest and best pieces of meat and two sacks of flour.
Joseph đưa cho hai em đó hai miếng thịt to và ngon nhất và hai bao bột.
They dragged " shmily " with their fingers through the sugar and flour containers to await whoever was preparing the next meal .
Họ dùng tay viết từ " shmily " vào trong những hũ đựng bột và đường để chờ người sẽ nấu bữa ăn tiếp theo thấy đươc .
It is currently manufactured by an improved version of Casciarolus's process using coke in place of flour.
Nó hiện đang được sản xuất bởi một phiên bản cải tiến của quá trình Casciarolus sử dụng than cốc thay cho bột.
" Of which vertu engendred is the flour "
" Để dâng cho đời những nụ hoa "
After a woman adds some leaven to a mass of flour, the leaven ferments the whole mass.
Sau khi người phụ nữ cho men vào đống bột, men làm cả đống bột dậy lên.
That ought to trade for a sack of flour.
Cái này sẽ đổi được một bao bột mì.
What happened to our flour?
Chuyện gì xảy ra với đống bột vậy?
This is what Jehovah says: ‘Tomorrow about this time at the gate* of Sa·marʹi·a, a seah measure* of fine flour will be worth a shekel,* and two seah measures of barley will be worth a shekel.’”
Đức Giê-hô-va phán: ‘Vào giờ này ngày mai, tại cổng* thành Sa-ma-ri, một sê-a* bột mịn sẽ có giá một siếc-lơ* và hai sê-a lúa mạch sẽ có giá một siếc-lơ’”.
Barzillai, Shobi, and Machir did all they could to satisfy those needs by supplying David and his men with beds, wheat, barley, flour, roasted grain, broad beans, lentils, honey, butter, sheep, and other provisions. —2 Samuel 17:27-29.
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
Get three measures* of fine flour, knead the dough, and make loaves of bread.”
Hãy lấy ba đấu* bột mịn, nhào bột và làm mấy chiếc bánh”.
In the Law that Jehovah eventually gave the nation of Israel, acceptable sacrifices included not only animals or animal parts but also roasted grain, sheaves of barley, fine flour, baked goods, and wine.
Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa.
So we turn it into flour.
Chúng ta xay nó thành bột.
The community was named after a flour mill erected there in 1851, when the community was known as "Howards Mill."
Cộng đồng này được đặt tên của một nhà máy sản xuất bột được xây dựng ở đó vào năm 1851 khi cộng đồng này được biết với cái tên "Howards Mill".
(Genesis 18:6) The “fine flour” that Sarah used may have come from emmer wheat or from barley.
Bột mà Sa-ra dùng có lẽ làm từ một loại lúa mì gọi là emmer hoặc lúa mạch.
For example, rice flour and sugar...... stick together like a family at reunion.
Chẳng hạn như bột gạo với đường khi hòa trộn lại với nhau mang ý nghĩa hợp gia đoàn viên.
An important problem of the industrial revolution was the preservation of flour.
Một vấn đề quan trọng của cuộc cách mạng công nghiệp là bảo quản và biến chế bột.
Made from flour and honey, they are thin, hard, and sweet.
Làm từ bột và mật ong, nó mỏng, cứng và ngọt.
The town also supported lumber and flour mills powered by the Cannon River.
Thị trấn cũng hỗ trợ các nhà máy sản xuất gỗ và bột mì được cung cấp bởi Sông Cannon.
7 “‘If your offering is a grain offering prepared in a pan, it should be made of fine flour with oil.
7 Nếu anh em dâng một lễ vật ngũ cốc đã được chiên trong chảo thì nó phải được làm từ bột mịn có dầu.
Have you got some flour?
Anh có bột không?
2 Take a hand mill and grind flour.
2 Hãy cầm cối mà xay bột.
Father had an appreciation for fine living, but he wasted it in this store emptying flour barrels and measuring cotton cloth.
Cha tôi rất thích một cuộc sống tao nhã, nhưng ổng đã phí cuộc đời trong cái tiệm này cân những thùng bột mì và đo những khúc vải bông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới flour

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.