flow trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flow trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flow trong Tiếng pháp.
Từ flow trong Tiếng pháp có nghĩa là Thuyết Dòng Chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flow
Thuyết Dòng Chảy(état mental) |
Xem thêm ví dụ
Les commandes de la section "Details" (Détails) permettent de développer ou de réduire le type d'informations sélectionnées dans la section "Flow" (Flux) du rapport. Các kiểm soát trong phần Chi tiết sẽ mở rộng hoặc thu gọn loại thông tin đã chọn trong phần Quy trình của báo cáo. |
Faya Flow est le plus grand concours de hip hop de Côte d'Ivoire. Faya Flow là cuộc thi hip hop lớn nhất ở Bờ Biển Ngà. |
L'Ark Royal et le Glorious, escortés par les destroyers Highlander, Diana, Acasta, Ardent et Acheron font route vers Scapa Flow le 1er juin afin de protéger l'évacuation, qui commence le jour suivant. Ark Royal và Glorious, được các tàu khu trục Highlander, Diana, Acasta, Ardent và Acheron hộ tống, đã khởi hành từ Scapa Flow vào ngày 1 tháng 6 để yểm trợ cho cuộc rút lui được thực hiện vào ngày hôm sau. |
Par exemple, cliquez sur + Page Loads (+ Chargements de pages) pour développer tous les détails du chargement de page dans la section "Flow" (Flux). Ví dụ: Nhấp vào + Tải trang để mở rộng tất cả các chi tiết tải trang trong phần Quy trình. |
À la fin des mois d'avril, mai et juin, les forces anglo-américaines (y compris l'USS Washington, Tuscaloosa et Wichita) ont couvert les convois PQ16, QP12, PQ17 et QP13, après quoi le Victorious retourna à Scapa Flow. Từ cuối tháng 4 đến tháng 6, lực lượng hỗn hợp Anh-Mỹ (còn bao gồm USS Washington, Tuscaloosa và Wichita) hỗ trợ các đoàn tàu vận tải PQ16, QP12, PQ17 và QP13, rồi sau đó Victorious quay trở về Scapa Flow. |
Lorsque la Première Guerre mondiale éclate, le Vanguard intègre le First Battle Squadron à Scapa Flow, et combat pendant la bataille du Jutland au sein du Fourth Battle Squadron. Khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất nổ ra, Vanguard gia nhập Hải đội Chiến trận 1 tại Scapa Flow, và đã tham gia trận Jutland trong thành phần Hải đội Chiến trận 4. |
La flotte rejoignit le principal port de la Home Fleet à Scapa Flow en Écosse le 4 avril,,. Lực lượng đi đến nơi thả neo chính của Hạm đội Nhà, Scapa Flow, vào ngày 4 tháng 4. |
Admis après des essais en mer en février 1944, l'Apollo rejoint la Home Fleet à Scapa Flow puis va à Plymouth pour des opérations de minage en vue du débarquement en France. Được đưa vào hoạt động sau khi chạy thử máy vào tháng 2 năm 1944, Apollo gia nhập Hạm đội Nhà tại Scapa Flow trước khi lên đường đi Plymouth cho các hoạt động rải mìn nhằm hỗ trợ kế hoạch đổ bộ chiếm đóng nước Pháp. |
Ils rejoignent le croiseur léger britannique Cardiff, avant d'être escortés par une flottille de 370 navires britanniques, américains et français pour leur voyage à Scapa Flow. Hạm đội đã gặp gỡ tàu tuần dương hạng nhẹ Anh Cardiff, vốn đã dẫn đầu các con tàu Đức đi đến điểm gặp gỡ hạm đội Đồng Minh, một lực lượng khổng lồ bao gồm 370 tàu chiến của Anh, Mỹ và Pháp, vốn sẽ hộ tống hạm đội Đức đến Scapa Flow. |
Le Victorious retourna ensuite à la base navale de Scapa Flow avec l'équipage capturé du Gonzenheim. Victorious quay trở về căn cứ hải quân tại Scapa Flow cùng với các tù binh bắt được là thủy thủ đoàn của chiếc Gonzenheim. |
Dans les années 1960, elle poursuit ses apparitions scéniques dans plusieurs productions, dont Private Lives, Cactus Flower et la production autrichienne The Lion in Winter. Trong thập niên 1960, Fontaine xuất hiện trong nhiều vở kịch, trong đó có Private Lives, Cactus Flower và vở The Lion in Winter của Áo. |
Flower comme elle était, déflorée par lui. Hoa như cô, deflowered bởi anh ta. |
Que sais- tu de Ramona Flowers? Cậu có biết gì về Ramona Flowers không? |
Dans le même temps, les vols de reconnaissance allemands notèrent qu'un porte-avions, trois cuirassés et quatre croiseurs restaient à l'ancre dans la principale base navale britannique à Scapa Flow en Écosse ; cela poussa Lütjens à considérer que les Britanniques n'étaient finalement pas au courant de sa sortie. Máy bay trinh sát Đức xác định có một tàu sân bay, ba thiết giáp hạm và bốn tàu tuần dương tiếp tục thả neo tại căn cứ hải quân chủ lực của Anh tại Scapa Flow, xác nhận với Lütjens rằng Hải quân Anh cho đến lúc đó vẫn chưa biết về hoạt động của ông. |
Du 23 août au 11 octobre, leur premier reality show, Flower Snack, a été diffusé, pour lequel la chanson "I'm Your Boy" sera publiée,,. Từ ngày 23 tháng 8 đến ngày 11 tháng 10, chương trình truyền hình thực tế đầu tiên của nhóm, Flower Snack lên sóng và ca khúc "I'm Your Boy" được phát hành. |
L'Ark Royal quitte alors Scapa Flow en compagnie du croiseur de bataille Hood et de trois destroyers, et arrive à Gibraltar le 23 juin 1940. Ark Royal rời Scapa Flow cùng với chiếc tàu tuần dương thiết giáp HMS Hood và ba tàu khu trục hộ tống, đi đến Gibraltar ngày 23 tháng 6 năm 1940. |
L’Aldenham s'entraîne au Scapa Flow avant d'être déployé le 21 mars 1942 dans un groupe d'escorte dans le convoi WS 17 au large du cap de Bonne-Espérance. Thủy thủ đoàn của Aldenham hoàn tất một khóa huấn luyện ngắn tại Scapa Flow trước khi được bố trí lần đầu tiên vào ngày 21 tháng 3, 1942 trong thành phần hộ tống cho Đoàn tàu WS17 cho hành trình hướng sang mũi Hảo Vọng. |
Il sert ensuite avec la Humber Force jusqu'en février 1940 avant de rejoindre la 18e escadre de croiseurs basée à Scapa Flow. Sau đó nó phục vụ cùng với Lực lượng Humber cho đến tháng 2 năm 1940, khi được điều sang Hải đội Tuần dương 18 tại Scapa Flow. |
Les navires américains rallièrent ensuite le port islandais de Hvalfjörður jusqu'au 15 mai puis ils rejoignirent Scapa Flow le 3 juin. Các tàu chiến Mỹ sau đó đi vào cảng Hvalfjörður tại Iceland vào ngày 15 tháng 5; chúng quay trở lại Scapa Flow vào ngày 3 tháng 6. |
Le porte-avions retourne à Scapa Flow le 27 avril afin d'y faire le plein et remplacer les avions perdus ou endommagés, avant de revenir le jour même escorté par le cuirassé HMS Valiant. Ark Royal quay về Scapa Flow vào ngày 27 tháng 4 để tiếp nhiên liệu và bổ sung máy bay bị mất hay hư hại trong chiến đấu, rồi lại hối hả quay lại chiến trường cùng với chiếc thiết giáp hạm HMS Valiant theo hộ tống. |
Le HMS Mendip arrive à Scapa Flow le 14 octobre 1940, mais il est endommagé par l'une de ses propres charges durant un exercice. Mendip gia nhập Hạm đội Nhà đặt căn cứ tại Scapa Flow vào ngày 14 tháng 10 năm 1941; nhưng đã chịu đựng hư hại do những quả mìn sâu của chính nó phát nổ trong một cuộc thực tập. |
Il rejoint ensuite la Home Fleet à Scapa Flow la première semaine de mai, au cours duquel il escortera les convois russes et patrouillera au Spitzberg. Khi quay trở lại phục vụ, nó gia nhập tại Scapa Flow trong tuần đầu tiên của tháng 5, rồi sau đó hộ tống các đoàn tàu vận tải đi đến Liên Xô và tăng cường lực lượng cho Spitsbergen. |
Après un entraînement à Casco Bay, ME, il rejoint le groupe du Ranger pour une mission de patrouille au large d'Argentia, à Terre-Neuve, du 17 mai au 24 juillet, puis effectue un ravitaillement à Boston pour la traversée jusqu'à Scapa Flow, aux îles Orkney. Sau một đợt huấn luyện tại Casco Bay, Maine, nó lại tham gia cùng đội của Ranger cho nhiệm vụ tuần tra ngoài khơi Argentia, Newfoundland từ ngày 17 tháng 5 đến ngày 24 tháng 7, rồi được tiếp liệu tại Boston trước khi vượt đại dương đi sang Scapa Flow thuộc quần đảo Orkney. |
Au cours de cette réunion les invités chantent la célèbre chanson Where Have All the Flowers Gone?. Ông là tác giả bài hát phản chiến nổi tiếng "Where Have All the Flowers Gone?" |
En 2008, comme Park Jung Min joue dans la comédie musicale Grease, et Kim Hyun-joong dans la série télévisée Boys Over Flowers, l'album des SS501 qui devait sortir fin d'année 2008, est repoussé à juillet 2009. Jung Min diễn xuất ở một hãng sản xuất ở Hàn Quốc về buổi hòa nhạc “Grease” và Hyun Joong phải đóng phim “Boys Over Flowers”, album của SS501 được phát hành vào cuối năm 2008 và đã bị hoãn lại cho đến tháng 7-2009. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flow trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới flow
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.