flotter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flotter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flotter trong Tiếng pháp.

Từ flotter trong Tiếng pháp có các nghĩa là nổi, phảng phất, phấp phới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flotter

nổi

verb

Quelques jours plus tard, son corps a été retrouvé flottant dans la Tamise.
Vài ngày sau, người ta tìm thấy xác hắn nổi lềnh bềnh trên sông Thames.

phảng phất

verb

phấp phới

verb

Ils disent que l'étendard du roi flotte.
Chúng nói cờ hiệu của Đức Vua lại bay phấp phới.

Xem thêm ví dụ

Il conseille alors au roi d'équiper une flotte et un corps de troupes terrestres dans le Sud de l'Italie et offre d'en prendre le commandement.
Ông đã khuyên nhà vua nên trang bị một hạm đội và đổ bộ một đạo quân lên phía nam của Ý, đồng thời đề nghị để cho bản thân ông nắm quyền chỉ huy.
“UNE puissance a pris possession de ma langue et un véritable flot de paroles s’est répandu, comme de l’eau.
MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy.
62 Je ferai descendre la ajustice des cieux, et je ferai monter la bvérité de la cterre, pour rendre dtémoignage de mon Fils unique, de sa erésurrection d’entre les morts, oui, et aussi de la résurrection de tous les hommes, et je ferai en sorte que la justice et la vérité balaient la terre comme un flot, pour frassembler mes élus des quatre coins de la terre, vers un lieu que je préparerai, une Ville Sainte, afin que mon peuple puisse se ceindre les reins et attendre le temps de ma venue ; car là sera mon tabernacle, et elle sera appelée Sion, une gnouvelle Jérusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Une task force aéronavale de la flotte - constituée autour de l'Enterprise - faisait route à environ 220 milles marins (400 km) à l'arrière du TG 62.8 et de la TF 18.
Lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay, chủ lực là chiếc USS Enterprise ở vị trí phía sau TF 18 và TG 62.8 khoảng 400 km (250 dặm).
La confiance qu’ils plaçaient dans les alliances avec le monde en vue de la paix et de la sécurité était un “mensonge” qui a été balayé par le flot subit des armées de Babylone.
Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ.
En 1794, les Anglais envoie une flotte en Corse commandée par l'amiral Samuel Hood.
Năm 1794, Anh quốc phái một hạm đội tới đảo Corse dưới sự chỉ huy của Đô đốc Samuel Hood.
Cependant, des efforts de grande envergure sont menés pour endiguer ce flot de maladies et d’infirmités.
Tuy nhiên, nhiều nỗ lực trên qui mô lớn đang được thực hiện nhằm ngăn chặn bệnh tật.
David et moi éprouvions le besoin de consulter chaque jour le compas du Seigneur pour trouver le meilleur cap de navigation avec notre petite flotte.
David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi.
Mais savez-vous aussi... qu'une flotte romaine transportant Lucullus et son armée... arrive demain à Brindes?
Nhưng ngài có biết rằng... hạm đội La Mã mang theo Lucullus và quân đội của hắn... sẽ đến Brundusium vào ngày mai?
Toutes les flottes occidentales sont censées aller vers Ba Sing Sé pour soutenir l'occupation.
Tất cả thuyền ở hướng tây phải đi tới Ba Sing Se để chiếm đóng chứ.
La flotte britannique en sort victorieuse.
Hải quân Đức giành chiến thắng.
Les 24 et 25 août, les deux forces aéronavales engagèrent la bataille des îles Salomon orientales qui se solda par la retraite des deux flottes, chacune ayant subi des dommages certains, la flotte japonaise ayant notamment perdu un porte-avion léger.
Trong các ngày 24 và 25 tháng 8, hai lực lượng tàu sân bay đối đầu với nhau trong Trận chiến đông Solomon, với kết quả là cả hai hạm đội đều phải rút lui sau khi chịu một số thiệt hại, và phía Nhật bị mất một tàu sân bay hạng nhẹ.
L'astronome suédois Erik Prosperin propose le nom de Neptune, qui sera soutenu par d'autres astronomes qui ont aimé l'idée de commémorer les victoires de la flotte britannique Royal Navy dans le cadre de la guerre d'indépendance des États-Unis en appelant même la nouvelle planète « Neptune George III » ou « Neptune Great Britain ».
Trong khi nhà thiên văn Erik Prosperin lại đề xuất tên Neptune mà được một số người khác ủng hộ với ý tưởng kỷ niệm chiến thắng của hạm đội Hải quân Hoàng gia Anh trong Cách mạng Mỹ bằng cách đặt tên cho hành tinh mới là Neptune George III hoặc Neptune Great Britain.
Depuis la donation, il y a eu un flot continu d'enfants empruntant des livres et les retournant en s'exclamant : « Celui-là était bien !
là một ân huệ mà bọn trẻ không được ban. Từ buổi từ thiện, có nhiều đứa trẻ đăng kí sách để được đem về nhà, và rồi trả lại và kêu lên,
Kamikaze est le nom donné aux tempêtes qui par deux fois, en 1274 et en 1281, détruisirent au large des côtes japonaises une grande partie de la flotte des envahisseurs mongols et les obligèrent à se retirer.
Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui.
Mais, en l’occurrence, c’est “ une grande, une violente tempête de vent ”, et les flots sont déchaînés.
* (Ma-thi-ơ 4:18, 19) Nhưng đây là một “cơn bão lớn”, nhanh chóng làm biển động dữ dội.
Le 26 janvier, il rejoint la 5e flotte pour ses dernières opérations de guerre : les attaques sur l'île d'Honshū (16-17 février), la bataille d'Iwo Jima (19 février-5 mars) et les ultimes raids de la flotte à l'appui de la bataille d'Okinawa (18 mars-10 juin).
Vào ngày 26 tháng 1 nó gia nhập Đệ Ngũ hạm đội cho các hoạt động sau cùng trong chiến tranh: tấn công đảo Honshū trong các ngày 16-17 tháng 2; Chiến dịch Iwo Jima từ ngày 19 tháng 2 đến ngày 5 tháng 3; và các cuộc không kích của Hạm đội 5 hỗ trợ cho Chiến dịch Okinawa từ ngày 18 tháng 3 đến ngày 10 tháng 6.
Les joueurs peuvent choisir de se battre contre les flottes d'autres joueurs humains connectés au même serveur de jeu via les exercices de manœuvres.
Người chơi có thể chọn cách chiến đấu với những hạm đội của người chơi thực tế khác trong cùng máy chủ game thông qua một bảng chọn thực hành diễn tập.
Trop de temps passé à flotter dans l'espace?
Ta bay ngoài không gian lâu quá rồi à?
Au 12 avril, la flotte était à portée de Narvik et on tenta une attaque aérienne à partir du Furious, mais ses résultats furent décevants.
Đến ngày 12 tháng 4, họ đã đến vùng Narvik và tàu Furious đã cho thử một cuộc tấn công bằng không quân nhưng kết quả không được như mong muốn.
Les Athéniens, notamment, mirent à profit les forces de la trirème pour remporter une victoire cruciale sur la flotte perse, à Salamine, en 480 avant notre ère.
Người A-thên đã tận dụng loại chiến thuyền này trong trận chiến quyết định để đánh bại hải quân Ba Tư ở Salamis vào năm 480 TCN.
En tant qu'artiste, je me suis intéressé à mesurer et à observer beaucoup de ces flots transfrontaliers informels des deux côtés de la frontière : dans une direction, du sud au nord, le flot d'immigrants vers les États-Unis, et du nord au sud, le flot de déchets de la Californie du Sud vers Tijuana.
Tôi cảm thấy thích thú như một người nghệ sĩ trong việc đo lường, quan sát những dòng di chuyển qua biên giới ở khu vực này, một hướng từ nam ra bắc là dòng nhập cư vào nước Mỹ, và từ bắc vào nam, dòng chảy của rác thải, từ nam California vào Tijuana.
Le golfe accueillit de 1967 à 2006 une base navale de l'OTAN, qui fut le port d'attache du vaisseau amiral de la Sixième flotte américaine.
Vịnh Gaeta từng là căn cứ của NATO từ năm 1967 tới năm 2006, và là căn cứ của soái hạm của Hạm đội 6 (Đệ lục hạm đội) của Hoa Kỳ.
L'île de Hashira était également une halte importante pour les opérations de la flotte.
Hashirajima cũng là một khu vực dàn dựng lớn cho các hoạt động của hạm đội.
Celles-ci ont été assouplies pour permettre aux citoyens singapouriens de le faire flotter depuis leurs véhicules durant les jours fériés nationaux et depuis leur domicile à n'importe quel moment de l'année.
Chúng đã được nới lỏng nhằm cho phép các công dân treo quốc kỳ trên xe trong những dịp quốc lễ, và treo tại nhà vào bất kỳ thời gian nào trong năm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flotter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.