fluke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fluke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fluke trong Tiếng Anh.

Từ fluke trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá bơn, khoai tây bầu dục, may mà thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fluke

cá bơn

noun

The fluke wasn't bad.
Cá bơn ăn không tệ.

khoai tây bầu dục

verb

may mà thắng

verb

Xem thêm ví dụ

Another class of waterborne metazoan pathogens are certain members of the Schistosomatidae, a family of blood flukes.
Một loại mầm bệnh metazoan khác lây truyền trong nước là một số thành viên của Schistosomatidae, một gia đình của sán lá huyết.
A later book is more circumspect: “Romneys are said to be somewhat resistant to foot rot, liver flukes and other problems that often plague sheep in damp pastures.”
Một cuốn sách sau đó là thận trọng hơn: " Cừu Romney được cho là có khả năng chống thối chân, sán lá gan và các vấn đề khác thường bệnh dịch hạch cừu ở đồng cỏ ẩm ướt.
The name "Derek and the Dominos" was a fluke that occurred when the band's provisional name of "Del and the Dynamos" was misread as Derek and the Dominos.
Cái tên "Derek and the Dominos" là hoàn toàn ngẫu nhiên sau khi cái tên "Del and the Dynamos" mà ban nhạc thống nhất bị đọc nhầm.
I got drawn into the honeybee world completely by a fluke.
Tôi bị lôi cuốn vào thế giới loài ong mật hoàn toàn do tình cờ.
If fluke genes were passed on in snail eggs and sperms, the two bodies would evolve to become as one flesh.
Nếu các gen của sán lá được truyền qua các trứng và tinh trùng của ốc, cả hai cơ thể sẽ tiến hóa thành một thân xác.
After initially feeding on the whale caudal peduncle and fluke, the sharks would investigate the carcass by slowly swimming around it and mouthing several parts before selecting a blubber-rich area.
Sau khi ăn phần cuống đuôi của cá voi, cá mập sẽ đi kiểm tra toàn bộ xác cá voi bằng cách từ từ bơi xung quanh nó và ăn vài phần khác nữa trước khi chọn một khu vực giàu chất béo.
It includes two groups of parasitic flatworms, known as flukes.
Nó bao gồm hai nhóm giun dẹp ký sinh trùng, được gọi là "sán lá".
They might be, but so might those of any of its fluke rivals.
Chúng có thể ở đó nhưng các gen của những con sán lá cạnh tranh khác cũng có thể ở đấy.
From the selfish gene point of view we can think of both fluke genes and snail genes as 'parasites' in the snail body.
Trên quan điểm của gen vị kỷ, chúng ta có thể nghĩ cả gen sán lá và gen ốc như những “vật ký sinh” trong cơ thể ốc.
This species is medically important as a host for the liver fluke Clonorchis sinensis in East Asia.
Nó là loài có tầm quan trọng về y khoa cho Clonorchis sinensis ở Đông Á.
Yeah, it's just a fluke.
Đúng vậy, nó là một con sán.
Oh, it's no fluke.
Ồ, không phải là sự may mắn đâu.
None have shown any effect beyond that of false treatment, and most studies showing any effect have been statistical flukes.
Không ai cho thấy bất kỳ tác dụng nào ngoài việc điều trị sai và hầu hết các nghiên cứu cho thấy bất kỳ ảnh hưởng nào đều là sán thống kê.
It's a lancet fluke.
sán mũi mác.
Whereas snail genes stand to gain from the snail’s reproduction, fluke genes don’t.
Trong khi các gen của ốc muốn thu lợi từ sự sinh sản của con ốc, các gen của sán lá thì không.
Is this situation just an incredible fluke, or does it reflect purposeful design?
Vậy, điều này cho thấy Trái Đất xuất hiện do sự ngẫu nhiên phi thường hay được thiết kế có chủ đích?
We're not just talking about a fluke.
Chúng tôi chỉ nói về một sự trùng hợp ngẫu nhiên.
Lancet flukes aren't smart.
Sán không thông minh.
Both snail genes and fluke genes stand to gain from the snail’s bodily survival, all other things being equal.
Cả gen ốc và gen của sán lá đều có lợi từ sự tồn tại của cơ thể ốc, tất cả những thứ khác đều như nhau.
That could be a fluke, right?
Đó chỉ là may mắn thôi phải không?
I strongly believe that when we do all of these things, we find that the rising Africa narrative is not a fluke.
Tôi tin chắc rằng khi chúng ta làm những việc này giai thoại Châu Phi trỗi dậy không có phải là nhất thời.
The trematodes or flukes include 18,000 to 24,000 species, divided into two subclasses.
Trematoda hay sán lá bao gồm 18.000 tới 24.000 loài, được chia thành hai lớp con.
An exceptionally well-preserved specimen of P. tympaniticus known as LACM 128319 shows skin impressions, pigments around the nostrils, bronchial tubes, and the presence of a high-profile tail fluke, showing that it and other mosasaurs did not necessarily have an eel-like swimming method, but were more powerful, fast swimmers.
Một mẫu P. tympaniticus được bảo quản đặc biệt được gọi là LACM 128319 cho thấy các ấn tượng về da, sắc tố quanh lỗ mũi, ống phế quản và sự hiện diện của một con sán đuôi cao, cho thấy nó và các con mosasaur khác không nhất thiết phải có lươn thích phương pháp bơi, nhưng mạnh hơn, bơi nhanh.
Sometimes, people can get in on a fluke.
Đôi khi, chúng có thể bay thành một hàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fluke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.