flung trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flung trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flung trong Tiếng Anh.

Từ flung trong Tiếng Anh có các nghĩa là hất, chạy vụt, chửi mắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flung

hất

verb

chạy vụt

verb

chửi mắng

verb

Xem thêm ví dụ

Certainly, the Christian message spread far enough so that the apostle Paul could say that it was “bearing fruit and increasing in all the world” —that is, to the far-flung reaches of the then-known world. —Colossians 1:6.
Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6.
And what a miracle that was, as Jews and proselytes of different tongues, from such far-flung places as Mesopotamia, Egypt, Libya, and Rome, understood the life-giving message!
Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy!
Or Melissa Hanham, who is using satellite imaging to make sense of what's going on around far-flung nuclear sites.
Hay Melissa Hanham, người đang sử dụng ảnh vệ tinh để lý giải điều đang xảy quanh những địa điểm hạt nhân xa xôi.
However, after Alexander’s death, his generals fought among themselves for power, and eventually the far-flung empire broke into four smaller empires, “four kingdoms.”
Tuy nhiên, sau khi Alexander chết, bốn vị tướng của ông tranh quyền nhau, và cuối cùng đế quốc rộng lớn đó bị chia thành bốn đế quốc nhỏ, tức là “bốn nước”.
Of course, these missionaries are not traveling to find the Kingdom good news; they are taking it to people living in the far-flung corners of the earth, teaching and helping them to become disciples of Jesus Christ.
Tất nhiên, các giáo sĩ không phải là người đi tìm kiếm tin mừng Nước Trời, mà là mang tin đó đến cho những người sống ở những nơi xa xôi hẻo lánh trên đất, đồng thời dạy và giúp họ trở thành môn đồ Chúa Giê-su Christ.
A tramping of sea boots was heard in the entry; the door was flung open, and in rolled a wild set of mariners enough.
Một vận bất định kỳ khởi động trên biển đã được nghe trong mục nhập, cửa ra vào là xôi mở, và trong cán bộ hoang dã của thủy đủ.
After much prayer, we accepted the invitation, and over the next seven months, Kim traveled 8,000 miles [13,000 km] with us by coach, plane, and train as we served far-flung congregations in Queensland and the Northern Territory.
Sau khi cầu nguyện nhiều lần, chúng tôi nhận lời. Suốt bảy tháng, chúng tôi cùng bé Kim đi tổng cộng 13.000 kilômét bằng xe buýt đường dài, máy bay và tàu lửa để thăm viếng các hội thánh ở những vùng xa tận bang Queensland và vùng Northern Territory.
So even if you flung a million of these things out of orbit, the chances that one would actually hit us is fairly remote.
Vậy nên ngay cả khi bạn ném triệu thứ như thế này ra khỏi quỹ đạo, khả năng 1 trong số chúng quay trở lại đập vào bạn rất ít.
They flung themselves into the unknown for us.
Họ đã lao mình vào chốn nguy hiểm vì chúng ta.
He also destroyed cities, raped women, flung a boy from a tower, and killed his wife and children.
Ông cũng hủy diệt các thành phố, hãm hiếp phụ nữ, ném một cậu bé từ trên một cái tháp xuống và giết vợ con của mình.
(Laughter) Anyway, despite those perils, I would urge you to think about the possibility that you might take on roles in your own work, whether they are neighboring or far-flung from your professional definition.
(Cười) Dù cho vẫn còn nhiều thiếu sót, tôi sẽ thúc giục các bạn suy nghĩ về khả năng bạn có thể đảm nhận nhiều vai trong công việc của mình, liệu họ có tiếp cận hay cách xa sự định nghĩa chuyên nghiệp của các bạn.
Unlike Paris, which for centuries was built from its own limestone bedrock, New York has always drawn its building stone from a far-flung network of quarries and its stone buildings have a variety of textures and hues.
Không giống như Paris trong nhiều thế kỷ đã được xây dựng từ chính nền đá vôi của mình, New York luôn lấy đá xây dựng từ một hệ thống các mỏ đá xa xôi và các tòa nhà xây bằng đá của thành phố thì đa dạng về kết cấu và màu sắc.
Which flung all the galaxies into space, now let's take that, just for the sake of argument, let's say that was the way it happened.
ném mọi thiên hà vào không gian. Cứ cho là nó xảy ra như vậy đi, cứ cho rằng nó đã xảy ra như vậy để tiện thảo luận hơn.
And now, a few years later, I've led several expeditions to the ultimate far-flung corner on this planet, the Sahara.
Cho đến nay, sau vài năm, tôi đã lãnh đạo nhiều cuộc thám hiểm đến tận cùng những ngóc ngách trên hành tinh, sa mạc Sahara.
She flung open the door and stood regarding the room.
Cô xôi mở cửa và đứng về phòng.
1 At Pentecost 33 C.E., after receiving holy spirit, Jesus’ disciples “started to speak with different tongues” to those present from far-flung parts of the earth.
1 Vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, sau khi nhận thần khí, các môn đồ của Chúa Giê-su “bắt đầu nói những thứ tiếng khác” với những người đến từ nơi xa (Công 2:4).
Seldom had the problem of evil been flung so vividly and insistently into the face of philosophy and religion.
Thật hiếm khi vấn đề sự ác lại được ném vào mặt triết học và tôn giáo một cách gắt gay và quyết liệt đến thế.
The title Mitchell finally chose is from the first line of the third stanza of the poem "Non Sum Qualis Eram Bonae sub Regno Cynarae" by Ernest Dowson: I have forgot much, Cynara! gone with the wind, Flung roses, roses riotously with the throng, Dancing, to put thy pale, lost lilies out of mind ...
Nhan đề cuối cùng mà tác giả được lấy từ dòng đâu tiên của khổ 3 bài thơ Non Sum Qualis Eram Bonae sub Regno Cynarae của Ernest Dowson: Nguyên văn: I have forgot much, Cynara! gone with the wind, Flung roses, roses riotously with the throng, Dancing, to put thy pale, lost lilies out of mind...
He flung the Bible across the table, saying that he did not need to prove anything.
Ông ta ném cuốn Kinh Thánh sang bên kia bàn và nói rằng ông chẳng cần chứng minh gì hết.
Merchant classes with a new institutional buttress and a framework for pooling the money in the form of capital that could be deployed in, in enterprises that would seek out opportunities in far- flung corners of the world.
Các lớp học thương mại với một thể chế có tính mới củng cố và một khung cho việc thu tiền trong các hình thức vốn mà có thể được triển khai, trong các doanh nghiệp nào đang tìm kiếm cơ hội ở những góc xa của thế giới.
Directly the first crate was, in accordance with his directions, carried into the parlour, the stranger flung himself upon it with extraordinary eagerness, and began to unpack it, scattering the straw with an utter disregard of Mrs. Hall's carpet.
Trực tiếp các thùng đầu tiên, theo hướng của mình, thực hiện vào phòng khách, người lạ mặt ném mình vào nó với sự háo hức đặc biệt, và bắt đầu giải nén nó, tán xạ rơm với một bỏ qua hoàn toàn thảm của bà Hall.
And that harpoon -- so like a corkscrew now -- was flung in Javan seas, and run away with by a whale, years afterwards slain off the Cape of Blanco.
Và đó - vì vậy giống như một corkscrew tại harpoon là xôi trong vùng biển của Javan, và chạy đi với cá voi, các năm sau đó bị giết chết ngoài khơi Cape của Blanco.
Flung out of space.
Vượt ra ngoài không trung.
Toward the end of the 1700’s, the Bible stirred some in England to think about the spiritual needs of native peoples in the far-flung lands of the British Empire.
Vào gần cuối thế kỷ 18, Kinh-thánh đã kích động một số người Anh nghĩ đến nhu cầu thiêng liêng của những người dân địa phương sống ở những xứ xa xôi thuộc Đế Quốc Anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flung trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.