fluid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fluid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fluid trong Tiếng Anh.

Từ fluid trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất lưu, chất lỏng, dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fluid

chất lưu

noun (substance which continuously deforms under an applied shear stress)

One has a working fluid, water and ammonia, and the other is a condenser.
Một quả chứa chất lưu, nước và khí ammonia, còn quả kia là bình ngưng.

chất lỏng

adjective

The use of antimony salts in embalming fluid.
Việc sử dụng muối antimon làm chất lỏng ướp xác.

dịch

noun

A buildup of cerebrospinal fluid that surrounds the brain and the spinal cord causes hydrocephalus .
Sự tăng sinh dịch não tuỷ xung quanh não và tuỷ sống gây tràn dịch não .

Xem thêm ví dụ

By generating conducting fluids within the interior of the Earth, tidal forces also affect the Earth's magnetic field.
Bằng việc sinh ra các dòng chất lưu có tính dẫn điện bên trong Trái Đất, các lực thủy triều cũng ảnh hưởng tới từ trường Trái Đất.
And these animals may very well be making use of not only the force and the energy stored with that specialized spring, but the extremes of the fluid dynamics.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.
You find yourself a mathematician; you find yourself a physicist -- somebody who understands the dynamics of this fluid.
Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này.
A buildup of cerebrospinal fluid that surrounds the brain and the spinal cord causes hydrocephalus .
Sự tăng sinh dịch não tuỷ xung quanh não và tuỷ sống gây tràn dịch não .
A molten salt reactor design, a type of nuclear reactor where the working fluid is a molten salt, would use UF4 as the core material.
Một thiết kế lò phản ứng muối nóng, một loại lò phản ứng hạt nhân nơi mà chất lỏng là một muối nóng chảy, sẽ sử dụng UF4 làm chất liệu cốt lõi.
Given the fluid flow conditions and the desired shaft output speed, the specific speed can be calculated and an appropriate turbine design selected.
Khi đưa các điều kiện dòng chảy và mong muốn tốc độ trục ra, vận tốc riêng có thể được tính toán và thiết kế tuabin thích hợp sẽ được chọn.
The flavors of the food a pregnant woman eats find their way into the amniotic fluid, which is continuously swallowed by the fetus.
Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai.
Any blockage of lymphatic vessels causes fluid to accumulate in the affected region, creating a swelling called an edema.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
If the fluid is flowing out of a reservoir, the sum of all forms of energy is the same on all streamlines because in a reservoir the energy per unit volume (the sum of pressure and gravitational potential ρ g h) is the same everywhere.
Nếu chất lưu chảy ra khỏi một nguồn, tổng mọi dạng năng lượng sẽ là như nhau trên mọi đường dòng bởi vì trong nguồn năng lượng trên một đơn vị thể tích (tổng áp suất và thế năng hấp dẫn ρ g h) là như nhau ở khắp nơi.
No, there are fluids...
Không, sẽ có dịch...
Your health care provider will measure your levels of amniotic fluid as part of your routine ultrasound .
Bác sĩ sẽ đo lượng nước ối bằng phương pháp siêu âm theo thường lệ .
In 1740, he submitted his second scientific work from the field of fluid mechanics Mémoire sur la réfraction des corps solides, which was recognised by Clairaut.
Năm 1740, ông đã trình bày công trình khoa học thứ hai ở lĩnh vực cơ học lưu chất trong tác phẩm Mémoire sur la réfraction des corps solides, được Clairaut công nhận.
The pressure of the gas or fluid changes as it passes through the turbine rotor blades.
Áp suất của khí hoặc chất lưu thay đổi khi nó đi qua các cánh roto tuabin.
Anti-icing fluids provide holdover protection against the formation of ice while the aircraft is stationary on the ground.
Chất chống đóng băng cung cấp khả năng bảo vệ chống lại sự hình thành băng trong khi máy bay đang đứng yên trên mặt đất.
Of the groups about body parts or features, 47% belonged to groups about feet (foot fetishism), 9% about body fluids, 9% about body size, 7% about hair (hair fetish), and 5% about muscles (muscle worship).
Một nghiên cứu năm 2007 được các thành viên trong nhóm thảo luận trên Internet với từ "fetish" với chủ đề về các bộ phận trên cơ thể thì cho kết quả 47% thuộc về nhóm về nhóm bái vật chân (foot fetishism), 9% về dịch cơ thể, 9% về kích thước cơ thể, 7% về tóc (hair fetish), và 5% về cơ bắp (muscle worship).
He began to pick away at the ligaments, beneath which lay the dura, which contained spinal fluid and the nerve roots.
Anh bắt đầu từ phần dây chằng, bên dưới nó là phần màng cứng có chứa dịch xương sống và rễ thần kinh.
The use of antimony salts in embalming fluid.
Việc sử dụng muối antimon làm chất lỏng ướp xác.
You know, two fluid dynamics majors reported him to the Dean.
Cô biết đấy, có hai đứa chuyên ngành động lực học chất lưu đã báo cáo ổng lên trưởng phòng đào tạo.
Water hammer can be analyzed by two different approaches—rigid column theory, which ignores compressibility of the fluid and elasticity of the walls of the pipe, or by a full analysis that includes elasticity.
Búa nước có thể được phân tích bởi hai cách tiếp cận khác nhau – Thuyết cột chất lưu cứng (rigid column) bỏ qua tính nén của chất lưu và độ đàn hồi của thành ống, hoặc theo một phân tích đầy đủ có tính đến cả độ đàn hồi.
One must drink plenty of fluids and get rest.
Nên cho bệnh nhân uống nhiều nước, nằm nghỉ.
Carbon dioxide as a solvent has the benefit of being more economical than other similarly miscible fluids such as propane and butane.
Cacbon Dioxit như một dung môi có lợi ích tiết kiệm kinh tế hơn so với các chất lỏng tương tự có thể trộn khác như prôpan và butan.
Lymph system circulates fluid, not organ cells.
không phải tế bào các cơ quan.
The applications areas may vary significantly, ranging from the visualization of the flow patterns in fluid dynamics to specific computer aided design applications.
Các lĩnh vực ứng dụng kĩ thuật này rất rộng, từ việc mô phỏng dòng chảy của những chất lỏng đang chuyển động đến các ứng dụng thiết kế có sự hỗ trợ của máy tính riêng biệt.
The primary concern when treating a diarrhea is the replacement of fluids and electrolytes ( salts and minerals ) lost from the body from diarrhea , vomiting , and fever .
Điều quan tâm chủ yếu khi điều trị tiêu chảy là thay nước và chất điện phân ( muối và các khoáng chất ) bị mất khỏi cơ thể do tiêu chảy , ói mửa , và sốt .
In this respect, the data has gone from a stock to a flow, from something that is stationary and static to something that is fluid and dynamic.
Về lĩnh vực này, dữ liệu đã đi từ một kho tích trữ về một dòng chảy , từ thứ bất động và cố định sang linh hoạt và năng động.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fluid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fluid

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.