flusso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flusso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flusso trong Tiếng Ý.
Từ flusso trong Tiếng Ý có các nghĩa là luồng, dòng, dòng chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flusso
luồngnoun (funzione che associa un numero a ciascun arco di una rete di flusso) Nell'atmosfera, i principali flussi di vento stanno cambiando direzione. Những luồng gió lớn trong khí quyển đang đổi hướng. |
dòngnoun Se inverto il flusso di potenza, il sistema si sovraccarica. Nếu em đảo chiều dòng điện, nó sẽ làm hệ thống quá tải. |
dòng chảynoun Lei parla di continuo di flusso di energia, degli spiriti degli animali. Cô ấy cứ nói mãi về dòng chảy của năng lượng linh hồn của các loài vật. |
Xem thêm ví dụ
Il flusso di informazioni all’interno del cervello viene quindi alterato, e questo non riesce a funzionare normalmente. Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. |
E rallenta persino il flusso dei geni. Và chúng thậm chí làm chậm đi dòng chảy của gene. |
Perciò decisi di seguire alcuni corsi di arte, e trovai il modo di realizzare sculture che coniugassero il mio amore per l'essere molto preciso con le mani e il cavarsela con diversi tipi di flussi logici di energia attraverso un sistema. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
Camminando per la torre ci si accorge di come i residenti abbiano capito come si fa a creare muri, come si crea un flusso d'aria, come si crea trasparenza, e circolazione attraverso la torre, essenzialmente creando una casa che si adatta completamente alle condizioni del sito. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
Il viaggio nel flusso temporale dovrebbe invertire il processo. Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình. |
L’impurità in relazione alle funzioni sessuali, comunque, era legata principalmente al flusso o perdita di sangue. Tuy nhiên, khi nói về những hình thức ô uế về tính dục, vấn đề chính là việc xuất huyết hay mất máu. |
La risposta di Nefi ai suoi fratelli è una chiave che ci permette di ricevere un flusso continuo di risposte alle nostre preghiere: Câu trả lời của Nê Phi cho hai anh của ông là một nguyên tắc quan trọng để chúng ta liên tục nhận được sự đáp ứng cho lời cầu nguyện: |
Ci apriamo e ci lasciamo trasportare dal flusso delle cose, ovunque l'universo ci conduca. Anh mở lòng ra và cứ thế trôi... đến bất cứ nơi nào vũ trụ đưa anh tới. |
Invertirono il flusso delle acque. Họ đã quay ngược lại dòng nước. |
Il che ha fatto partire un gran flusso di lamentele reali. No. Vì vậy mà cả 1 trận lụt than khóc của hoàng gia xảy ra. |
Significa prendere l'abitudine ad un nuovo modo di essere, un nuovo modo di percepire la realtà che è più di un semplice adeguarsi alla realtà, è un interdipendenza, con una continuo flusso di trasformazione con il nostro essere nella sua consapevolezza. Nó có nghĩa là làm quen với một cách sống mới, một cách nhận thức mới mẻ về sự vật, gần gũi hơn với thực tại. với sự tương thuộc, với dòng chảy và sự chuyển hoá liên tục chính là bản thể và ý thức của chúng ta. |
Da quel momento c'è stato un flusso continuo di ragazzini che chiedevano libri da portare a casa e che li restituivano dicendo: "Questo era bello!" là một ân huệ mà bọn trẻ không được ban. Từ buổi từ thiện, có nhiều đứa trẻ đăng kí sách để được đem về nhà, và rồi trả lại và kêu lên, |
(Isaia 66:12) Qui l’esempio dell’allattamento è accompagnato dall’illustrazione di un abbondante flusso di benedizioni: “un fiume” e “un torrente che straripa”. (Ê-sai 66:12) Nơi đây, hình ảnh chăm sóc con được phối hợp với hình ảnh ân phước dồi dào—“một con sông” và “một thác nước cuồn cuộn”. |
I modelli superficiali non possono spiegare perché i flussi atmosferici su Giove violino i criteri di stabilità. Các mô hình nông không thể giải thích nổi vì sao các dòng chảy khí quyển trên Sao Mộc lại rất ổn định, vi phạm các tiêu chí về tính bền vững của lý thuyết. |
Il flusso di calore attualmente proveniente da Ganimede è probabilmente maggiore rispetto a quello di Callisto. Lượng nhiệt thất thoát ra bề mặt của Ganymede có lẽ cao hơn so với Callisto. |
e ora il flusso in arrivo sta accogliendo più bambini transgender che genitori. và những trao đổi gần đây bao dung hơn với trẻ chuyển giới hơn là các bậc cha mẹ. |
Così mi sono interessato in qualità di artista alla misurazione e osservazione di molti dei flussi informali di confine attraverso questo confine: in una direzione, da sud a nord, il flusso di immigrati verso gli Stati Uniti mentre dal nord al sud il flusso di rottami dal Sud della California a Tijuana. Tôi cảm thấy thích thú như một người nghệ sĩ trong việc đo lường, quan sát những dòng di chuyển qua biên giới ở khu vực này, một hướng từ nam ra bắc là dòng nhập cư vào nước Mỹ, và từ bắc vào nam, dòng chảy của rác thải, từ nam California vào Tijuana. |
Alla mia posterità e a tutti coloro a cui giunge la mia voce, io offro la mia testimonianza della rivelazione personale e del flusso costante e quotidiano di guida, avvertimento, incoraggiamento, forza, purificazione spirituale, conforto e pace che è giunto nella mia famiglia grazie allo Spirito Santo. Tôi xin đưa ra chứng ngôn của tôi cho con cháu của tôi cùng tất cả những người đang nghe tôi nói về sự mặc khải cá nhân và sự hướng dẫn, khích lệ, sức mạnh, sự thanh tẩy thuộc linh, sự an ủi và bình an liên tục mà đã đến với gia đình của chúng tôi qua Đức Thánh Linh. |
La terra riceve dal sole un flusso costante di energia pari a circa 180 miliardi di megawatt. Ví dụ, hãy xem mặt trời. Trái đất liên tiếp nhận từ mặt trời khoảng 240 tỷ mã lực. |
A questo proposito, i dati sono passati da un blocco ad un flusso, da qualcosa di immobile e statico a qualcosa di fluido e dinamico. Về lĩnh vực này, dữ liệu đã đi từ một kho tích trữ về một dòng chảy , từ thứ bất động và cố định sang linh hoạt và năng động. |
Si potrebbero aprire delle parti in modo da cambiare il flusso di persone, permettere alle persone di entrare e uscire per un intervallo, o di entrare per l'inizio o la fine dell'esibizione. Bạn sẽ có thể mở nhiều phần để thay đổi qui trình, cho phép nhiều người ra vào lúc tạm nghỉ, hay đi vào lúc bắt đầu hoặc lúc kết thúc của một buổi diễn. |
E non ci serve una sola rivelazione in un momento di stress, ma un flusso rinnovato continuamente. Và chúng ta sẽ không phải chỉ cần một điều mặc khải trong một thời gian căng thẳng, mà cần một loạt mặc khải liên tục. |
I sintomi dell'infiammazione sono arrossamento, gonfiore, calore e dolore, tutti causati da un aumento del flusso sanguigno nel tessuto. Các triệu chứng viêm điển hình là đỏ, sưng, nóng, và đau, đó là do sự gia tăng lưu lượng máu vào mô. |
Oggi, molti grandi fiumi hanno ridotto il loro flusso. Ngày nay, nhiều sông lớn đã bị mất dòng chảy. |
Flusso canalizzatore in funzione. Tụ thông lượng đang thay đổi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flusso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới flusso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.