focaccia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ focaccia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ focaccia trong Tiếng Ý.

Từ focaccia trong Tiếng Ý có nghĩa là bánh nướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ focaccia

bánh nướng

noun

Xem thêm ví dụ

Per di più, le persone intorno a noi potrebbero incoraggiarci ad andare nella direzione opposta dicendo che è giusto rendere pan per focaccia.
Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”.
Ad esempio, se erano sopravvissuti era perché egli aveva provveduto alla nazione la manna, una sostanza commestibile dal sapore simile a quello delle focacce al miele.
Chẳng hạn, họ sống là nhờ Ngài cung cấp ma-na, một thức ăn giống như bánh ngọt pha mật ong.
Possono leggere Salmo 11:5 per mostrare cosa pensa Geova di quelli che amano la violenza o Salmo 37:1-4 per far notare che Egli incoraggia a non rendere pan per focaccia ma a confidare in lui.
Họ có thể đọc Thi-thiên 11:5 để cho thấy cảm nghĩ của Đức Giê-hô-va về những người ưa sự hung bạo, hoặc Thi-thiên 37:1-4 để nêu bật lời của Đức Chúa Trời khuyến khích chúng ta chớ nên tự trả thù, nhưng tin cậy nơi Ngài.
Insieme ai comuni coniglietti, ai festoni e alle focacce rotonde, fecero la loro comparsa addobbi sotto forma di falci, martelli e trattori.
Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày.
In seguito mia moglie, che non condivideva la mia fede, mi mandò un pacco con un biglietto che diceva: “Ti mando queste focacce e spero che tu possa ammalarti come i tuoi figli”.
Sau đó, người vợ không cùng niềm tin đã gửi cho tôi một gói đồ với lời nhắn: “Gửi anh số bánh này, hy vọng anh cũng ngã bệnh như hai đứa con của anh”.
Ci inaspriscono o ci fanno venire la tentazione di rendere pan per focaccia?
Những điều ấy có làm chúng ta căm thù hay khiến chúng ta muốn trả đũa không?
Èfraim è come una focaccia rotonda cotta solo da un lato.
Nó như cái bánh tròn chẳng được lật.
• Perché è saggio non rendere pan per focaccia quando si è perseguitati?
• Tại sao không trả thù khi bị bắt bớ là khôn ngoan?
+ La manna aveva il sapore di una focaccia dolce all’olio.
Sau đó, họ luộc chúng trong nồi hoặc làm thành những cái bánh tròn,+ vị của nó giống như bánh ngọt có dầu.
Se qualcuno vi insulta, voi gli rendete pan per focaccia?
Khi người khác chửi rủa bạn, bạn sẽ chửi rủa lại không?
* Era come il seme di coriandolo, bianco, e aveva il sapore delle focacce al miele.
* Nó trông như hạt nhỏ màu trắng và có vị như bánh mật ong dẹt.
Aveva un sapore simile a quello “di sottili focacce al miele”, e ce n’era in abbondanza per tutti (Esodo 16:18).
Vị của ma-na giống như “bánh ngọt pha mật ong” và có dư dật cho mọi người (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:18).
(Matteo 7:12) Notate che Gesù non ci disse di rimuginare sui torti subiti e poi rendere pan per focaccia.
(Ma-thi-ơ 7:12) Hãy lưu ý rằng Chúa Giê-su không bảo chúng ta cứ nghĩ mãi về cách người khác từng cư xử với mình và rồi đáp lại y như vậy.
Ci vuole padronanza di sé per sopportare certe situazioni, per superare momenti difficili o stressanti senza scoraggiarsi, senza voler rendere pan per focaccia e senza pensare di smettere di servire Geova.
Chúng ta cần phải tự chủ để chịu đựng, nhịn nhục trước thử thách hay những gánh nặng khó chịu và không để cho những sự đó làm cho chúng ta nản chí, trả đũa hay khiến chúng ta có ý ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va.
La mancanza di benignità degli altri potrebbe rendere ostili anche noi, e potremmo pensare di rendere pan per focaccia.
Cách cư xử thiếu lòng nhân từ như thế của người khác có thể khiến chính chúng ta cảm thấy bất bình và muốn lấy oán trả oán.
Per esempio, quando si viene trattati male dal proprio marito o dalla propria moglie la tentazione di rendere pan per focaccia potrebbe essere forte.
Chẳng hạn, cách cư xử khắc nghiệt của người hôn phối có thể khiến một người muốn trả đũa.
Benché le accuse di Simei non fossero vere, Davide resisté umilmente alla tentazione di rendere pan per focaccia.
Mặc dầu vô tội trước lời buộc tội của Si-mê-i, Đa-vít khiêm nhường chống lại cám dỗ báo ác.
Chi soffre per un lungo periodo di tempo ma è frustrato o amareggiato perché non può rendere pan per focaccia non è longanime.
Nếu một người chịu khổ lâu đâm ra chán nản hoặc cay đắng vì không có thế phục hận, người đó không là người nhịn nhục.
Non dovremmo quindi permettere che l’ira ci spinga a rendere pan per focaccia, a vendicarci.
Đúng vậy, chúng ta chớ nên để sự giận dữ khiến chúng ta có những hành động trả thù.
+ 3 Prendi con te 10 pagnotte, delle focacce e un vaso di miele, e va’ da lui.
+ 3 Nàng hãy mang theo mười cái bánh, vài cái bánh rắc hạt và một bình mật ong rồi đến gặp ông ấy.
10 Un altro importante principio che impariamo dal modo in cui Gesù e gli apostoli reagirono alla persecuzione è di non rendere mai pan per focaccia.
10 Một nguyên tắc quan trọng khác mà chúng ta có thể học từ cách Chúa Giê-su và các sứ đồ phản ứng trước áp lực là chớ bao giờ trả thù những kẻ bắt bớ.
Riguardo all’usanza di fare focacce “dorate con una . . . croce sopra”, un libro sulle usanze pasquali afferma: “La croce era un simbolo pagano molto prima di acquistare un significato eterno grazie agli eventi del primo Venerdì Santo, e in epoca precristiana il pane e le focacce erano a volte contrassegnati con essa”. — Easter and Its Customs.
Nói về phong tục làm bánhnướng vàng trên mặt có kem vẽ hình chữ thập”, sách Easter and Its Customs (Lễ Phục sinh và những phong tục) viết: “Chữ thập là biểu tượng của tà giáo từ lâu trước khi nó bắt đầu mang ý nghĩa lâu dài của những sự kiện vào ngày Thứ Sáu Thánh đầu tiên, và trước thời đạo đấng Christ người ta đôi khi vẽ hình chữ thập trên những ổ bánh mì và bánh ngọt”.
29 Li assistevano anche in relazione al pane in pile,*+ al fior di farina per l’offerta di cereali, alle schiacciate di pane senza lievito,+ alle focacce cotte sulla piastra, all’impasto con olio+ e a tutte le misurazioni di capacità e di lunghezza.
29 Họ giúp lo liệu bánh tầng,*+ bột mịn cho lễ vật ngũ cốc, bánh mỏng không men,+ bánh nướng bằng khuôn, bột nhào trộn dầu+ cũng như mọi việc đo lường khối lượng và kích cỡ.
Anche se le cose stessero così, rendere pan per focaccia non sarebbe la soluzione.
Nếu vậy thì việc trả đũa không phải là giải pháp.
Questi due aspetti del frutto dello spirito ci aiutano a trattare gli altri in maniera gentile, a rimanere calmi quando siamo provocati e a evitare di rendere pan per focaccia quando altri dicono o fanno cose poco gentili nei nostri confronti.
Hai khía cạnh này của trái thánh linh giúp chúng ta đối xử tử tế với người khác, bình tĩnh trước sự khiêu khích và không trả đũa khi người khác nói hoặc hành động thiếu tử tế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ focaccia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.