folio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ folio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ folio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lá, lá cây, tờ, là, trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ folio

(sheet)

lá cây

(leaf)

tờ

(sheet)

(leaf)

trang

(page)

Xem thêm ví dụ

Me levanto de golpe, las fotografías y los folios caen al suelo.
Cháu bật đứng dậy, những lá thư và tập ảnh rơi xuống sàn.
Sabemos que fuiste la amante de un oficial nazi cuando bailabas en el Folies Bergeres en París.
Chúng tôi biết cô là tình nhân của một sĩ quan Quốc xã khi cô khiêu vũ ở phòng trà Folies-Bergères ở Paris.
Inicialmente contenía 172 folios escritos por las dos caras, de los cuales 35 se han perdido.
Nó ban đầu chứa 172 trang đôi, trong đó 32 đã bị mất.
¿Adónde me llevarían esos folios?
Những trang giấy này sẽ đưa cháu tới những đâu?
Sin embargo, en la mañana, decidí echar un vistazo a lo de todos modos, así que compré un centavo frasco de tinta, y con una pluma, lápiz, y siete hojas de papel tamaño folio, que comenzó para la Corte del Papa.
Tuy nhiên, vào buổi sáng, tôi xác định để có một cái nhìn vào nó dù sao đi nữa, vì vậy tôi đã mua một penny chai mực, và với một cây bút, bút lông, và bảy tờ giấy trò hề, tôi bắt đầu cho Tòa án Đức Giáo Hoàng của.
Tanto la revista como los sitios web han ganado una serie de premios de Folio, la Sociedad Americana de Editores de Publicaciones de Negocios, MIN, la Western Publications Association, y otras organizaciones; es también una de las pocas revistas de tecnología que ha sido finalista para un National Magazine Award.
Tạp chí và trang web của PC World đã giành được một số giải thưởng từ Folio, American Society of Business Publication Editors (Hiệp hội Biên tập viên Xuất bản Kinh doanh Mỹ), MIN, Western Publications Association (Hiệp hội Xuất bản phương Tây) và các tổ chức khác; nó cũng là một trong số ít các tạp chí công nghệ đã lọt vào vòng chung kết Giải thưởng Tạp chí Quốc gia.
Mirá 12 cartas, 31 folios, 5 trabajos...
Nhìn nè: " 12 lá thư. 31 trang cả thảy.
Me costó algo en tamaño folio, y yo tenía poco más o menos llena una estantería con mi escritos.
Chi phí cho tôi một cái gì đó trong trò hề, và tôi đã có khá gần đầy một kệ với tôi bài viết.
El Fragmento Muratoriano consta de 85 líneas que ocupan los folios 10 y 11 del citado códice.
Mảnh Muratori gồm 85 dòng chữ ghi trên tờ thứ 10 và 11 trong sách chép tay đó.
¿En el Folies Bergéres?
Ở nhà hát Follies Bergères hả?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.