folic acid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ folic acid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folic acid trong Tiếng Anh.

Từ folic acid trong Tiếng Anh có các nghĩa là axít folic, Axit folic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ folic acid

axít folic

noun

Axit folic

noun (chemical compound)

Look, this whole article is on folic acid.
Xem này, nguyên bài viết này để nói về axit folic.

Xem thêm ví dụ

That girl's mama just skipped the folic acid.
Thật sự thì do mẹ cô ấy thiếu axit folic ( 1 dạng vitamin ).
4-Aminosalicylic acid is believed to work by blocking the ability of bacteria to make folic acid.
Axit 4-Aminosalicylic được cho là hoạt động bằng cách ngăn chặn khả năng của vi khuẩn tạo ra axit folic.
Spinach has folic acid in it.
Rau bina có nhiều axit folic mà.
Take a daily multivitamin or prenatal vitamin with 0.4mg ( 400mcg ) of folic acid .
Uống viên đa sinh tố mỗi ngày hoặc vi-ta-min dùng trước khi sinh với a-xit fô-lic 0,4mg ( 400mcg ) .
It acts by blocking the body's use of folic acid.
Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn việc cơ thể sử dụng axit folic.
Mammals do not synthesize their own folic acid so they are unaffected by PABA inhibitors, which selectively kill bacteria.
Động vật có vú không tổng hợp axit folic của mình nên không bị ảnh hưởng bởi các chất ức chế PABA, loại trừ các vi khuẩn có chọn lọc.
Some research also has brought to attention that the lack of vitamin B and folic acid can impair sleep.
Một số nghiên cứu cũng đã đưa đến sự chú ý rằng việc thiếu vitamin B và acid folic có thể ảnh hưởng giấc ngủ.
Adequate intake of certain nutrients , such as folic acid , protein , calcium , and iron , is essential for nourishing your baby .
Việc bổ sung đầy đủ các dưỡng chất cần thiết như a-xít folic , prô-tê-in , can-xi , và sắt là hết sức quan trọng giúp nuôi dưỡng bào thai .
Be sure to talk to your health care provider about taking a folic acid supplement while you are trying to conceive .
Nên cho bác sĩ biết về việc bổ sung a-xít phô-lích trong thời gian bạn muốn có thai .
Folinic acid is a form of folic acid that does not require activation by dihydrofolate reductase to be useful to the body.
Axit folinic là một dạng của axit folic và không yêu cầu được hoạt hóa bởi dihydrofolate reductase để thành dạng có ích cho cơ thể.
Anaemia may develop in several ways: iron malabsorption may cause iron deficiency anaemia, and folic acid and vitamin B12 malabsorption may give rise to megaloblastic anaemia.
Thiếu máu có thể phát triển theo nhiều cách: sắt kém hấp thu có thể gây thiếu máu do thiếu sắt, và folic axit và vitamin B12 kém hấp thu có thể dẫn đến tiếu máu megaloblastic.
To build up the patient’s blood, the doctor, in turn, might recommend that she take folic acid and other B-group vitamins, as well as iron supplements.
Nếu nhận thấy thai phụ cần tăng lượng máu trong cơ thể, bác sĩ có thể đề nghị thai phụ dùng thuốc có a-xít folic và các vitamin nhóm B khác, cũng như bổ sung chất sắt.
Adequate folic acid intake reduces the risk of neural tube defects ( birth defects caused by incomplete development of the brain or spinal cord ) , such as spina bifida .
Việc bổ sung đầy đủ a-xít phô-lích làm giảm nguy cơ khuyết tật ống thần kinh phôi ( dị tật bẩm sinh do não và tủy sống phát triển không đầy đủ ) , như tật nứt đốt sống .
Maintain a diet that contains an adequate amount of vitamins , especially folic acid .
Duy trì chế độ ăn uống đủ vi-ta-min , nhất là a-xít phô-lích .
Women who are attempting to become pregnant should take 400 micrograms of folic acid a day .
Phụ nữ muốn có thai mỗi ngày nên bổ sung 400mg a-xít phô-lích .
As long as you take your folic acid and avoid hard drugs, you'll clean up.
Miễn là bạn sẽ dùng a-xít folic và tránh xa ma tuý, các bạn sẽ làm được thôi.
▪ They may also recommend vitamin supplements, especially folic acid.
▪ Cũng có thể đề nghị bổ sung vitamin, đặc biệt là a-xít folic.
Look, this whole article is on folic acid.
Xem này, nguyên bài viết này để nói về axit folic.
Trials examining folic acid (B9) and other B vitamins failed to show any significant association with cognitive decline.
Thử nghiệm kiểm tra acid folic (B9) và vitamin B khác không cho thấy bất kỳ liên kết quan trọng với suy giảm nhận thức.
In the United States and Canada, most wheat products (flour, noodles) are fortified with folic acid.
Tại Hoa Kỳ và Canada, hầu hết các sản phẩm lúa mì (bột mì, mì) giàu các axít folic.
Mental deficits are worth a lot, but they cost a lot, so don't cut out the folic acid completely.
Khiếm khuyết thần kinh cũng được khá nhiều, nhưng mất cũng khớ khớ, nên đừng có bỏ uống axit folic.
Patients should take folic acid and vitamin B12 supplement even if levels are normal when they are on pemetrexed therapy.
Bệnh nhân cần bổ sung thêm acid folic và vitamin B12kể cả khi các chỉ số ở mức bình thường khi sử dụng liệu pháp pemetrexed.
He was also one of the first to demonstrate that folic acid and B12 cofactors had roles in the processes mentioned.
Ông cũng là người đầu tiên chỉ ra rằng các đồng nhân tố (cofactors) axít folic và B12 có vai trò trong quá trình nói trên.
PABA is needed in enzymatic reactions that produce folic acid, which acts as a coenzyme in the synthesis of purines and pyrimidines.
PABA là cần thiết trong các phản ứng enzyme tạo ra axit folic, hoạt động như một coenzyme trong việc tổng hợp purin và pyrimidin.
Taking these supplements , in addition to eating a healthy diet , ensures your baby gets additional vitamins and minerals , such as folic acid , zinc , iron , and calcium , which are necessary for growth and development .
Ngoài chế độ dinh dưỡng có lợi cho sức khỏe thì việc bổ sung này đảm bảo cho bé của bạn được bổ sung thêm vi-ta-min và khoáng chất , như a-xít folic , kẽm , sắt , và can-xi , rất cần thiết cho sự tăng trưởng và phát triển của bé .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folic acid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.