foley trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foley trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foley trong Tiếng Anh.

Từ foley trong Tiếng Anh có các nghĩa là âm thanh, sự tạo tiếng giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foley

âm thanh

sự tạo tiếng giả

Xem thêm ví dụ

Captain Thomas Foley had noticed as he approached that there was an unexpected gap between Guerrier and the shallow water of the shoal.
Thuyền trưởng Thomas Foley nhận thấy là ông đã tiếp cận một kẽ hở không mong muốn giữa chiếc Guerrier và vùng nước nông.
Mr. Foley, let's go.
Cậu Foley, đi nào.
John Foley, the father of James, said he didn't realize how brutal his captors were.
John Foley - cha của James Foley – nói rằng ông đã không lường trước được sự tàn bạo của các kẻ bắt cóc con mình.
And what an alive man Terence Bryan Foley turned out to be.
Và Terence Bryan Foley đã trở thành một người đàn ông tràn đầy sức sống.
Also, didn't totally suck at school that Justin Foley liked me back then.
Hơn nữa, hồi đó ở trường cũng không tệ lắm khi Justin Foley còn thích tớ.
Since 2017, Flynn portrays Justin Foley in the Netflix series 13 Reasons Why.
Năm 2017, Flynn còn tham gia bộ phim 13 Lý Do Tại Sao trong vai Justin Foley, một bộ phim của Netflix.
Karen Foley said he'd make her walk outside.
Karen Foley nói để bà ấy bước ra ngoài.
Similarly to "Blue" (which became Windows 8.1), Foley called Threshold a "wave of operating systems" across multiple Microsoft platforms and services, scheduled for the second quarter of 2015.
Tương tự như "Blue" (Windows 8,1), Foley đã gọi Threshold là "làn sóng các hệ điều hành" trên nhiều nền tảng và dịch vụ của Microsoft, dự kiến ra mắt vào quý II năm 2015.
The music video, directed by James Foley, shows Madonna's second image makeover, featuring her with a more toned and muscular body, and cropped platinum blonde hair.
Video âm nhạc của bài hát, do James Foley làm đạo diễn, cho thấy một diện mạo mới của Madonna, với cơ thể mảnh mai cùng mái tóc vàng bạch kim.
Karen Foley moved back Soon after that.
Karen Foley về lại ngay sau đó.
With the election of Barack Obama as President and Democratic gains in both houses of Congress, Pelosi became the first Speaker since Tom Foley to hold the office during single-party Democratic leadership in Washington.
Với việc Barack Obama đắc cử tổng thống và đảng Dân chủ giành quyền kiểm soát cả hai viện quốc hội, Pelosi trở thành chủ tịch hạ viện đầu tiên kể từ khi Tom Foley nắm giữ chức vụ này trong lúc đảng Dân chủ nắm quyền lãnh đạo cả hai viện quốc hội tại Washington.
Orton continued to establish himself as a "Legend Killer" throughout 2004, challenging the semi-retired wrestler Mick Foley.
Orton tiếp tục thiết lập mình như là một "Legend Killer" trong suốt năm 2004, thách thức đô vật bán nghỉ hưu Mick Foley.
In 1984, Foley made his directorial debut with Reckless, which starred Aidan Quinn and Daryl Hannah.
Năm 1984, Foley ra mắt phim điện ảnh đạo diễn đầu tay Reckless, với sự tham gia diễn xuất của Aidan Quinn và Daryl Hannah.
On August 12, 2014, ISIL sent Foley's parents an email saying that U.S. government, unlike other governments, had refused to pay ransoms or negotiate prisoner exchanges, and saying that they would kill Foley.
Ngày 12 tháng 8 năm 2014, cha mẹ của Foley nhận được một thư điện tử từ các kẻ bắt cóc con họ, nói rằng chính phủ Hoa Kỳ đã từ chối trả tiền chuộc, và không giống như các chính phủ khác, đã từ chối đàm phán trao đổi tù nhân, và cũng "không có lý do để thương lượng với những người Hồi giáo, ngoại trừ thông qua vũ lực".
The governor of an unnamed western state, Hubert "Happy" Hopper (Guy Kibbee), has to pick a replacement for recently deceased U.S. Senator Sam Foley.
Thống đốc của một bang nọ ở Mỹ, Hubert "Happy" Hopper (Guy Kibbee), phải kiếm một chỗ thay thế ngài thượng nghị sĩ vừa qua đời Sam Foley.
"GlobalPost CEO Shares Details Of Fight To Save James Foley".
Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2014. ^ “GlobalPost CEO Shares Details Of Fight To Save James Foley”.
Come on, Foley.
Cố lên, Foley.
Foley continued working as a freelancer for GlobalPost and other media outlets like Agence France-Presse during the Syrian Civil War.
Foley tiếp tục làm việc như một nhà báo tự do cho GlobalPost và các phương tiện truyền thông khác như hãng thông tấn AFP cho tới khi anh bị bắt ở Syria năm 2012.
If a team achieves "On-Fire" status (made famous initially by Midway's NBA Jam), Pat Foley's voice will occasionally announce: "Toasty", a reference to Mortal Kombat.
Nếu một đội bóng đạt được trạng thái "On-Fire" (trở nên nổi tiếng lúc ban đầu bởi NBA Jam của Midway), giọng nói của Pat Foley sẽ thỉnh thoảng thông báo: "Toasty", ý nhắc đến Mortal Kombat.
After TLC, despite continuing to attack Punk's and Maddox's adversaries such as Ric Flair, Brodus Clay and Sheamus, The Shield soon expanded their ambushes to other wrestlers, such as Mick Foley, Tommy Dreamer and Ricardo Rodriguez.
Sau TLC,nhóm tấn công bất cứ ai có liên quan đến "Punk và Maddox" như Ric Flair, Brodus Clay, và Sheamus, The Shield nhanh chóng mở rộng cuộc tấn công vào một số nhân vật "face", chẳng hạn như Mick Foley và Ricardo Rodriguez.
James Foley (born December 28, 1953) is an American film director.
James Foley (sinh ngày 28 tháng 12 năm 1953) là một đạo diễn điện ảnh người Mỹ.
What's up, Foley?
Sao rồi Foley?
Patch me in to Foley.
Gọi Foley cho tôi!
Rell did not run for reelection and Malloy faced former United States Ambassador to Ireland Thomas C. Foley in the general election, defeating him by fewer than 6,500 votes.
Rell đã không chạy đua tranh cử và Malloy đã phải đối mặt với cựu Đại sứ Hoa Kỳ tại Ireland Thomas C. Foley trong cuộc tổng tuyển cử, đánh bại ông dưới 6.500 phiếu bầu.
"Before Killing James Foley, ISIS Demanded Ransom From U.S."
Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2014. ^ “Before Killing James Foley, ISIS demanded Ransom From U.S.”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foley trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.