fólie trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fólie trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fólie trong Tiếng Séc.
Từ fólie trong Tiếng Séc có các nghĩa là phim, điện ảnh, 電影, tờ, lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fólie
phim(film) |
điện ảnh(film) |
電影(film) |
tờ
|
lá(foil) |
Xem thêm ví dụ
To, že jsi skoro zničil celou planetu s reproduktorem a fólií. Anh suýt nữa huỷ hoại cả hành tinh với dây cáp loa và lá nhôm. |
V roce 1940 spolu s Philipem Abelsonem při bombardování tenké uranové fólie neutrony vytvořil neptunium. Năm 1940 ông và Philip Abelson tạo ra neptuni, khi sử dụng cyclotron (máy gia tốc cộng hưởng từ) ở đây làm một thí nghiệm phân hạt nhân của urani-239 cùng với neutron. |
Myslíme si, že použil plachty nebo igelitovou fólii. Có thể hắn dùng bạt hoặc tấm nhựa. |
A do tý kůže zabalím všechny svý myšlenky jako do fólie. " Tôi có đủ da để che đậy những suy nghĩ của tôi như màng bọc thực phẩm. " |
Neblázni, fólie přes sedátko? Bôi nhựa lên bồn cầu? |
Fólie pro zpětný tisk Mành in ngược |
Tenhle balon, vyrobený z materiálu ne silnějšího než igelitová fólie, může nakonec vyrůst až do výšky 300 metrů. Chiếc khinh khí cầu này, được làm từ chất liệu không dày hơn giấy bóng bọc thực phẩm, cuối cùng sẽ lên cao tới 300m. |
Vykopali jámu a vyložili ji plastovou fólií, aby se tam udržela voda. Bể nước này là một hố được đào xuống đất rồi lót một tấm nhựa để giữ nước. |
Krabička má na sobě tenkou vrstvu fólie. Nhìn xem, cái hộp sữa này có 1 lớp mỏng trong suốt. |
Zpočátku se běžně využívaly kabely koaxiální, u kterých je vodičem izolovaný měděný drát obalený měděnou nebo hliníkovou fólií, která slouží jako vodivý plášť. Lúc đầu những dây cáp cùng trục với đồng làm dây dẫn điện và lá đồng hoặc nhôm làm vỏ dẫn điện thường được dùng. |
Od podivné haly v hotelu, přes průhlednou fólii umístěnou ve vašem okně, až po tento moment, kdy byla moje cesta před domem znova potažena a bílá můra seděla na černém asfaltu a umírala na slunci. Từ mọi thứ, từ một hành lang khách sạn kì lạ, đến giấy gói Saran wrap trên cửa sổ, đến khoảnh khắc con đường đối diện ngôi nhà phủ đầy bóng tối, và con bướm đêm đang đậu ở đó và chết trong ánh nắng mặt trời. |
Je ušitý z teploodrazné fólie, která slouží k vyrovnání rozdílu teplot mezi lidským tělem a ledem ledovce. Và nó được chế tạo từ một vật liệu phản ánh nhiệt dùng để điều hòa sự khác biệt về nhiệt độ giữa cơ thể người và băng, |
zní mnohem věrohodněji, když vezmete věc zabalenou do potravinové fólie a snažíte se ji rozbalit. Nó thực tế nghe đáng tin hơn nếu bạn nắm lấy quả bóng Saran Wrap nhỏ rồi thả tay ra. |
Můžete cítět vůni pečiva, procházet se v dešti, mačkat bublinkovou fólii nebo si zdřímnout. Có thể ngửi hơi bánh nướng, đi vòng vòng dưới mưa thổi bong bóng xà phòng và ngủ trưa |
Její pokrytí je zničené a pokud nevyměníte plastovou fólii, nelze ji vrátit do původního stavu. Niêm phong bị rách, trừ khi chúng tôi thay cái bọc nhựa, nếu không, nó sẽ không thể trở lại như ban đầu. |
Můžu se podívat na fólii z června 1953? Tôi có thể xem cái tế bào đó từ tháng 6 năm 1953 không? |
Díky tomu si představujeme něco křehkého, něco, co se snadno zničí, něco, co můžeme protrhnout, skoro jako kus plastové fólie. Và với điều này, chúng tôi hình dung ra một cái gì đó mong manh, cái gì đó dễ phá hủy, một cái gì đó bạn có thể xé toạc, giống như một cái bọc nhựa. |
Fólie pro zpětné prosvícení Mành sáng ở sau |
Lesklá fólie Mành bóng loáng |
(Rozbalování potravinové fólie) (Tiếng quả bóng Saran Warp được thả) |
Nástrahou mohou být i tónovaná skla nebo skla s reflexní fólií. Kính có lớp phản quang cũng có thể là một mối nguy hiểm. |
A do tý kůže zabalím všechny svý myšlenky jako do fólie. Tôi có đủ da để che đậy những suy nghĩ của tôi như màng bọc thực phẩm |
Fólie s vysokým leskem Mành bóng loáng cao |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fólie trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.