follar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ follar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ follar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ follar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đụ, địt, làm tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ follar

đụ

verb

¿O te la follas, también?
Hay là anh cũng định đụ cổ?

địt

verb

Podrías haber drogado a cualquiera de tus simios para que follaran como locos.
Mày đã ép họ dùng thuốc kích dục chỉ để xem bọn nó địt nhau như điên.

làm tình

verb

Creo que nunca he follado contigo en una cama.
Hình như ta chưa bao giờ làm tình trên giường.

Xem thêm ví dụ

No me importaría morir después de follar contigo días, semanas, meses, años, siglos...
Anh không ngại phải chết sau khi quan hệ với em ngày này qua tháng nọ.
Si a tu mujer le duele la cabeza cuando quieres follar dile que la cabeza no te interesa.
Khi vợ anh bị nhức đầu vào cái đêm mà anh muốn phang cổ, nói với cổ là không phải anh muốn cái đầu của cổ.
Sigo esperando el pelear-y-follar.
Em cứ chờ đến màn đánh-rồi-đụ.
El que nunca conoció a una chica que no trató de follar, una bebida que no quería beber, un vicio que no le gustaba, ¿ahora ha renunciado a los cigarros?
Người mà Chưa từng gặp gỡ Cô gái nào không muốn làm tình, uống cũng không muốn uống, không thích Cảnh Sát phó, và giờ cũng từ bỏ cả Xì gà luôn Sao?
Llueve a cántaros, y él qu ¡ ere follar.
Trời mưa xối xả mà hắn đòi chơi.
Terry hizo que Mickey se la follara para quitarle la mariconería.
Terry bắt Mickey phịch cô ta để hắn ta hết gay.
Comer, beber, follar, vivir.
Ăn, uống đụ, và hưởng thụ
No quiero un chico sólo para follar.
Em mong chờ ở một người đàn ông nhiều hơn là tình dục.
Quiere follar conmigo
Nàng muốn chiến với tao
Follar lo que significa que actualmente hasta muerte maldita am'nosotros lo hacemos follando parte.
Chuyện giữa bọn tao rất phức tạp và nếu như dính vào thì mày chết chắc.
¡ Como follar!
Giống như đ * t nhau!
¿Durante cuánto tiempo llevas sin follar?
Đã bao lâu cô chưa quan hệ rồi?
Follar es un pecado, ¿lo sabíais?
Chúng mày có biết tình dục là tội lỗi?
Quiere que suba para follar con él.
Hắn muốn tôi lên nhà và nện hắn.
No sabes ni follar.
Mày nghĩ mày biết đụ à?
Sólo quería follar.
Anh ta chỉ muốn quan hệ.
Y no voy a dar rodeos, ella parece ser buena para follar
Ta không nghĩ thế, con bé đó có vẻ ngon lành lắm đấy
Tú me enseñaste a follar, Elena.
Bà dạy tôi cách để làm tình, Elena.
Querer follar no es un crimen.
Muốn chịch nhau thì đâu phải cái tội.
Tú y Alex podríais follar conmigo.
Anh và Alex có thể " chơi " tôi mà.
Decidí ir dos días a Nara con mi novio a follar como locos.
Tớ quyết định cùng bạn trai đi Nara để làm tình như điên.
¿Quieres que salvemos el mundo, o sólo enamorarte y follar?
Anh muốn ta tìm ra thuốc giải độc rồi cứu thế giới này hay là chỉ biết yêu đương nhăng nhít không thôi?
Quiero follar contigo.
Tôi muốn làm tình với anh.
Que me follaras durante tres meses
Vì cô đã ngủ nghê với tôi suốt ba tháng trời
¿Por qué no pagar por follar?
Tại sao không chủ động làm chuyện đó chứ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ follar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.