football match trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ football match trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ football match trong Tiếng Anh.

Từ football match trong Tiếng Anh có nghĩa là trận đấu bóng đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ football match

trận đấu bóng đá

(サッカー試合)

Xem thêm ví dụ

There's even a football match in Turin the day before the delivery.
Thậm chí còn có một trận bóng đá ở Turin vào ngày trước ngày giao tiền.
During the football match, Belinda called me.
Lúc em đang đá bóng, Belinda gọi em.
During the 1988 Summer Olympics, it hosted some football matches.
Trong suốt Thế vận hội Mùa hè 1988, nó tổ chức một vài trận đấu bóng đá.
Once completed in 2018, it will be used mostly for football matches.
Sau khi hoàn thành vào năm 2018, sân sẽ được sử dụng chủ yếu cho các trận đấu bóng đá.
"Manchester United v Real Madrid draws largest American crowd to a football match – video". the Guardian.
Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2014. ^ “Manchester United v Real Madrid draws largest American crowd to a football match – video”. the Guardian.
"Caen vs. Dijon FCO – Football Match Line-Ups – August 2, 2013 – ESPN".
Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017. ^ “Caen vs. Dijon FCO – Football Match Line-Ups – ngày 2 tháng 8 năm 2013 – ESPN”.
Payne had previously performed in front of a crowd of 26,000 during a Wolverhampton Wanderers football match.
Payne một lần biểu diễn trước đám đông 26.000 ở Wolverhampton Wanderers trận đấu bóng đá.
It is currently used mostly for football matches and is the home stadium of Kalev Tallinn.
Hiện sân này chủ yếu phục vụ cho các trận bóng đá và là sân nhà của Kalev Tallinn.
"Football | Match | Team Lineups | Friendly Match | FC Porto v Ajax | 18th July 2010".
Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2014. ^ “Football | Match | Team Lineups | Friendly Match | FC Porto v Ajax | 18th July 2010”.
The stadium holds 25,000 people and mostly used for football matches.
Sân vận động có sức chứa 25.000 người và hầu hết được sử dụng để tổ chức đá banh.
The first football match the team entered was in Division 3 of the football royal cup in 1993.
Trận đấu đầu tiên của đội là với Sư đoàn 3 của Hoàng gia Thái Lan trong năm 1993.
"Nova TV Take Over Broadcasting Rights of All Croatian Football Matches from HRT". croatiaweek.com.
Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018. ^ “Nova TV Take Over Broadcasting Rights of All Croatian Football Matches from HRT”. croatiaweek.com (Croatia Week).
It was used mostly for football matches and hosted the home matches of VfL Wolfsburg.
Sân được sử dụng chủ yếu cho các trận đấu bóng đá và tổ chức các trận đấu sân nhà của VfL Wolfsburg.
"Competition launched for 60,000-seat stadium in Dubai to host 2019 Asian Cup football matches".
Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2018. ^ “Competition launched for 60,000-seat stadium in Dubai to host 2019 Asian Cup football matches”.
Australia set a world record for the largest victory in an international football match, winning the game 31–0.
Đội tuyển Úc đã lập kỷ lục thế giới về thắng lợi lớn nhất trong một trận đấu bóng đá quốc tế, với tỷ số chung cuộc 31–0.
The 1995 King Fahd Cup Final was a football match to determine the winners of the 1995 King Fahd Cup.
Chung kết cúp Nhà vua Fahd 1995 là trận đấu bóng đá để tìm ra nhà vô địch của Cúp Nhà vua Fahd 1995.
The 1982 Supercopa de España were two-legged Spanish football matches played on 13 October 1982 and 28 December 1982.
Siêu cúp bóng đá Tây Ban Nha 1982 diễn ra với hai lượt trận đấu được tổ chức vào ngày 13 tháng 10 năm 1982 và 28 tháng 12 năm 1982.
In 2007, a friendly football match between Çetinkaya Türk S.K. and Luton Town F.C. was cancelled after Greek Cypriot pressure.
Trong năm 2007, một trận đấu bóng đá giao hữu giữa Çetinkaya Türk S.K và Luton Town F.C. đã bị hủy bỏ sau áp lực Síp hy lạp.
Main stadium is currently used mostly for football matches and has a capacity of 30,000 people and was opened in 1966.
Phần chính sân vận động hiện nay phục vụ hầu hết cho các trận bóng đá, có sức chứa 30.000 người và mở cửa vào năm 1966.
Unlike other seasons (and other association football matches), the matches of the 2014 Palau Soccer League have a set of unique rules.
Không như các mùa giải khác (hay các trận bóng đá khác), các trận đấu của mùa giải 2014 có một quy luật độc đáo.
The 1998 Football League Cup Final was a football match played between Chelsea and Middlesbrough on 29 March 1998 at Wembley Stadium.
Chung kết Football League Cup 1998 là một trận đấu bóng đá giữa Chelsea và Middlesbrough diễn ra vào ngày 29 tháng 3 năm 1998 trên Sân vận động Wembley.
The record attendance of 149,415, for a Scotland v England match in 1937, is the European record for an international football match.
Kỷ lục khán giả là 149.415 cho trận đấu giữa Scotland và Anh năm 1937, là kỷ lục châu Âu cho một trận đấu bóng đá quốc tế.
It is mostly used for football matches and is the new home stadium of Persikabo Kabupaten Bogor, replacing the older Persikabo Stadium.
Sân được sử dụng chủ yếu cho các trận đấu bóng đá và là sân vận động mới của Persikabo Kabupaten Bogor, thay thế cho sân vận động Persikabo cũ.
The Derby d'Italia (English: Derby of Italy) is the name given to football matches between Internazionale of Milan and Juventus of Turin.
Derby d'Italia là tên được đặt cho các trận bóng đá giữa câu lạc bộ Internazionale của thành phố Milan và Juventus của thành phố Turin.
The 1971 European Cup Winners' Cup Final was a football match contested by Chelsea F.C. of England and Real Madrid of Spain.
Chung kết Cúp C2 châu Âu 1971 là một trận bóng đá giữa Chelsea F.C. của Anh và Real Madrid của Tây Ban Nha.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ football match trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.