forearm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forearm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forearm trong Tiếng Anh.

Từ forearm trong Tiếng Anh có các nghĩa là cẳng tay, chuẩn bị trước, trang bị trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forearm

cẳng tay

noun

Ridley's employee had that tattooed on his forearm.
Thuộc cấp của Ridley có hình xăm đó trên cẳng tay.

chuẩn bị trước

verb

trang bị trước

verb

Xem thêm ví dụ

Based on the spacing of the six preserved knobs in this specimen, the authors suggested that Velociraptor bore 14 secondaries (wing feathers stemming from the forearm), compared with 12 or more in Archaeopteryx, 18 in Microraptor, and 10 in Rahonavis.
Dựa trên khoảng cách của sáu chân lông được bảo quản trong mẫu vật này, các tác giả cho rằng Velociraptor có 14 lông cánh xuất phát từ cẳng tay, so với 12 hoặc nhiều hơn trong loài Archaeopteryx (chim thủy tổ), 18 trong Microraptor và 10 ở Rahonavis.
It might not be what one wanted to hear; but forewarned at least was forearmed.”
Có thể đó không phải là điều một người muốn nghe; nhưng nếu biết trước thì ít ra cũng có thể chuẩn bị”.
In the end, Styles attacked Nakamura with a low blow and performed a "Phenomenal Forearm" on Nakamura through a broadcast table.
Cuối cùng, Styles tấn công Nakamura với một cú đánh thấp và thực hiện một'cú Phenomenal Forearm trên Nakamura.
He said, "No, last three days, I've not had a phantom arm and therefore no phantom elbow pain, no clenching, no phantom forearm pain, all those pains are gone away.
"Không, ba ngày trước, tôi đã không còn cánh tay ảo và vì thế, không còn thấy đau, thấy bó gì cả, cơn đau cánh tay, tất cả đều biến mất.
Death Eaters recognise one another by the Dark Mark branded on their left forearm, a sign created by Voldemort to summon him instantly to them or vice-versa.
Những Tử thần Thực tử được nhận dạng bằng dấu hiệu Hắc Ám trên cánh tay trái, dấu hiệu được tạo bởi chính Chúa tể Voldemort cho những môn đồ với mục đích triệu tập thành viên ngay tức khắc.
He slips his right forearm into a metal loop attached to one end of a shovel and skillfully scoops dirt into a wheelbarrow.
Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít.
But within 10 minutes, my father came outside, grabbed me by my forearm and led me into our room with an unfamiliar grip.
Nhưng mới được 10 phút, cha tôi từ đâu đi tới, túm lấy cánh tay tôi và kéo tôi trở về phòng khách sạn.
I had heard that an anteater can rise up and kill a man with its powerful forearms.
Tôi nghe nói rằng một con thú ăn kiến có thể vùng dậy và giết một người bằng hai cánh tay mạnh mẽ của nó.
The average length of the forearm of a water polo player in relation to their total arm got longer, all the better for a forceful throwing whip.
Độ dài trung bình cẳng tay của cầu thủ bóng nước trong mối tương quan với cả cánh tay trở nên dài hơn, tất cả để cho một cú ném bóng thật mạnh mẽ.
Forms the right forearm.
Đinh Văn Tả làm tiên phong tiến lên.
0.1 ml of tuberculin (100 units/ml), which delivers a dose of 5 units is given by intradermal injection into the surface of the lower forearm (subcutaneous injection results in false negatives).
0,1 ml lao tố (100 đơn vị / ml), cung cấp liều 5 đơn vị được đưa vào bằng cách tiêm vào da trên bề mặt dưới cẳng tay (tiêm dưới da dẫn đến kết quả âm tính giả).
Two meters tall, long snout binocular vision, strong forearms, killing claws on both feet.
Cao khoảng 2 mét, môm dài, nhìn xa, khỏe mạnh, cảnh tay trước khéo léo và có móng vuốt chết người.
The gun injected PPD equivalent to 100,000 units per ml to the skin over the flexor surface of the left forearm in a circular pattern of six.
Súng tiêm PPD tương đương 100.000 đơn vị mỗi ml lên trên bề mặt da uốn cong của cánh tay trái.
Rather, he is entering the water at a 45- degree angle with his forearm, and then propelling himself by streamlining -- very important.
Mà anh ấy đang luồn vào nước ở góc 45 độ sơ với khủy tay trở lên, sau đó đẩy cơ thể lên nhờ dòng nước -- rất quan trọng.
A Tyrannosaurus rex forearm had a limited range of motion, with the shoulder and elbow joints allowing only 40 and 45 degrees of motion, respectively.
Cánh tay Tyrannosaurus rex có một phạm vi giới hạn chuyển động, với vai và khớp khuỷu tay cho phép nó quay 40 và 45 độ, tương ứng.
In the prick, scratch and scrape tests, a few drops of the purified allergen are gently pricked on to the skin surface, usually the forearm.
Trong các bài thử nghiệm chích, trầy xước và cạo, một vài giọt tinh chất kháng chất được tẩy nhẹ lên bề mặt da, thường là phần trước của tay.
These signs have, however, a function and existence of their own: for example, a forearm where the hand holds a scepter is used as a determinative for words meaning "to direct, to drive" and their derivatives.
Tuy nhiên, các dấu hiệu đó có một chức năng và sự tồn tại của riêng chúng: ví dụ, một cẳng tay nơi bàn tay giữ một vương trượng được dùng như một từ hạn định cho các từ có nghĩa "to direct, to drive" (hướng dẫn, lái) và các từ phát sinh của chúng.
In 1998, Poland adopted a modernized variant of the SVD designated the SWD-M, which uses a heavy barrel, bipod (mounted to the forearm) and LD-6 (6×42) telescopic sight.
Năm 1998 Ba Lan đã giới thiệu về một mẫu cải tiến hiện đại của SVD có tên SWD-M sử dụng nòng nặng, chân chống và ống nhắm LD-6 (6x42).
She says he's an avid hunter, and has a small butterfly-shaped birthmark on his forearm.
Cô ấy nói anh ta là một thợ săn có khát vọng, có một cái bớt nhỏ hình con bướm ở cẳng tay
Han thrust his manhood as big as his forearm into Miso's gaping mouth.
Han Jung Soo đẩy ngay.... to như bắp tay vào đôi môi hé mở của Mi So.
Jan’s forearms and elbows were battered and bleeding, but thankfully she and our son were both breathing.
Cánh tay và khuỷu tay của Jan bị thương và chảy máu, nhưng may mắn thay vợ con tôi đều còn sống.
Those marks on your forearm, edge of a desk.
Vết tích trên cẳng tay cô, là cạnh của 1 chiếc bàn làm việc.
GVHS's standard calls for a length of forearm to cannon ratio of 55% to 45%.
GVHS của cuộc gọi chuẩn cho một chiều dài của chân có tỷ lệ 55% đến 45%.
In 2007, paleontologists reported the discovery of quill knobs on a well-preserved Velociraptor mongoliensis forearm from Mongolia, confirming the presence of feathers in this species.
Vào năm 2007, các nhà cổ sinh vật học đã báo cáo sự phát hiện của các lỗ lông trên cánh tay của loài Velociraptor mongoliensis được bảo quản tốt từ Mông Cổ, xác nhận sự hiện diện của lông vũ ở loài này.
I cut my forearm every time I got to a 100.
Tôi rạch trên tay 1 dấu khi đếm tới 100.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forearm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.