foreboding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foreboding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foreboding trong Tiếng Anh.

Từ foreboding trong Tiếng Anh có các nghĩa là điềm, sự báo trước, báo trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foreboding

điềm

noun

Viewed from today’s perspective, however, those words take on an ominous, almost foreboding, tone.
Tuy nhiên, theo quan điểm ngày nay, những lời đó có mang dư âm đe dọa, gần như là một điềm chẳng lành.

sự báo trước

noun

báo trước

adjective

Xem thêm ví dụ

Most of these landscapes alternate between rough cliffs and fine sand beaches; the region of the Algarve is recognized for its sandy beaches popular with tourists, while at the same time its steep coastlines around Cape St. Vincent is well known for steep and foreboding cliffs.
Hầu hết các cảnh quan này xen kẽ giữa vách đá gồ ghề và các bãi biển cát mịn; vùng Algarve nổi tiếng với các bãi biển cát nổi tiếng đối với du khách, trong khi đó đường bờ biển dốc của vùng quanh mũi St. Vincent lại nổi tiếng với các vách đá dốc đứng.
I had a kind of foreboding.
Tôi có một loại linh tính.
According to Cash: The Autobiography, his father was away that morning, but Johnny and his mother, and Jack himself, all had premonitions or a sense of foreboding about that day.
Theo Cash: The Autobiography, bố ông đi vắng sáng hôm đó nhưng cả Cash, mẹ ông và Jack đều cảm thấy có điềm ác và mẹ Cash đã giục Jack đi câu với Cash.
The barometer, which had been going down for some days, foreboded a coming storm.
Phong vũ biểu mấy ngày qua xuống dần, báo trước một cơn bão.
Yet, it is not foreboding or intimidating; it is appealing.
Song, nó không làm cho người ta ghê sợ hay hãi hùng; nó thu hút người ta đến với nó.
The foreboding sheen of an extra- large date.
Những ánh lấp lánh có thể đoán trước của một ngày nhập hàng với lượng cực lớn.
When it was shown to the press in autumn of 1997, "it was with massive forebodings" since the "people in charge of the screenings believed they were on the verge of losing their jobs – because of this great albatross of a picture on which, finally, two studios had to combine to share the great load of its making".
Khi được chiếu cho giới truyền thông vào mùa thu năm 1997, "đó là một điềm báo kinh khủng" bởi "những người chịu trách nhiệm chiếu phim hôm đó tin rằng họ đang trên bờ vực mất việc – do cái gai lớn của bộ phim này khiến cuối cùng phải có tới hai hãng phim cùng góp sức chi trả khoản kinh phí khổng lồ để thực hiện ".
(Luke 2:25-35) Even those foreboding words may have helped Mary to endure when that hard time came over three decades later.
Ba mươi năm sau, chính lời nói đau buồn này có thể đã giúp Ma-ri chịu đựng khi thời điểm khó khăn ấy đến.
All work done when one is suffering from a sense of fear or foreboding has little efficiency.
Tất cả những việc được làm khi ai đó đang có cảm giác sợ hãi đều ít hiệu quả.
Here is Steve Jobs introducing multi- touch and making a rather foreboding joke.
Đây là Steve Jobs khi giới thiệu về cảm ứng đa điểm và tạo ra lời đùa tiên đoán này.
This feeling of foreboding that has been mankind’s common experience during this century was aptly predicted by Jesus Christ nearly 2,000 years ago.
Cảm giác lo sợ về tương-lai mà tất cả nhân-loại đều nhận thấy trong thế-kỷ này đã được Giê-su Christ báo trước một cách rõ ràng gần 2.000 năm trước đây.
In 1000 Recordings to Hear Before You Die, Tom Moon described OK Computer as a "prescient ... dystopian essay on the darker implications of technology ... oozing a vague sense of dread, and a touch of Big Brother foreboding that bears strong resemblance to the constant disquiet of life on Security Level Orange, post-9/11."
Trong cuốn 1000 Recordings to Hear Before You Die, Tom Moon viết về OK Computer là "một vùng đất tiên tri đau khổ với những mặt tối của công nghệ,... đồng hành với những nỗi ám ảnh kinh hãi và cả hình ảnh tiên đoán trước về một Big Brother liên quan tới những mối lo lắng thường trực về mức cảnh báo màu cam sau Sự kiện 11 tháng 9."
Viewed from today’s perspective, however, those words take on an ominous, almost foreboding, tone.
Tuy nhiên, theo quan điểm ngày nay, những lời đó có mang dư âm đe dọa, gần như là một điềm chẳng lành.
They manage to escape, but end up in the foreboding End.
Họ quản lý để trốn thoát, nhưng kết thúc vào Tận Thế (The End).
In place of anxiety, a distressing sense of foreboding, God helped them to gain a profound sense of peace and tranquillity that actually surpassed human understanding.
Thay vì lo lắng, tức là lo nghĩ về điều xấu có thể xảy đến, họ đã được Đức Chúa Trời giúp đỡ để có sự bình an sâu sắc mà thật sự không ai hiểu thấu.
She felt a wave of foreboding as they billowed away.
Nàng có dự cảm không lành khi chúng cuồn cuộn biến mất.
When we read Habakkuk chapter 3 with this in mind, its words fill us with foreboding but also with joy.
Ghi nhớ điều này khi đọc chương 3 của sách Ha-ba-cúc, chúng ta thấy những lời trong đó báo trước điều chẳng lành, nhưng cũng khiến chúng ta tràn đầy vui mừng.
13 People who rest their hope on the present system of things must think about tomorrow with a deep sense of foreboding as the world suffers ever increasing “pangs of distress.”
13 Những người trông cậy nơi hệ thống hiện tại phải suy nghĩ nghiêm túc về những hiểm họa trong tương lai, khi thế gian ngày càng nhiều “sự tai-hại”.
The foreboding sheen of an extra-large date.
Những ánh lấp lánh thể đoán trước của một ngày nhập hàng với lượng cực lớn.
His tortured mind wondering if they call the memory of past triumphs or wail foreboding of disasters yet to come or whether the desert's hot breath has melted his reason into madness.
Đầu óc mụ mẫm của ông không biết nó khơi lại ký ức về những chiến thắng đã qua hay khóc than báo trước những thảm họa vẫn còn chưa tới hay không biết hơi thở nóng của sa mạc có làm tan chảy lý trí của ông thành cuồng loạn.
Kane however shoots her without warning upon those revelations, and the cutscene closes with the character stating the foreboding words to the player; "Comrade Chairman, I am the future".
Tuy nhiên Kane bắn cô mà không cảnh báo khi có những thông báo này, và những đoạn phim cắt cảnh kết thúc với việc Kane nói những lời báo hiệu cho người chơi; "Đồng chí Chủ tịch, tôi là tương lai" .
“More and more of those who loved the old order left the city, filled with a sense of unease and foreboding.
“Những người thích chế độ tôn giáo cũ rời bỏ thành phố ngày càng nhiều, lòng đầy lo âu cảm thấy có điều không hay sắp xảy ra.
Many in the world feel a sense of foreboding when they observe the deterioration of human society.
Nhiều người trong thế gian này có linh tính là sẽ có hiểm họa khi họ thấy xã hội loài người suy thoái.
Here is Steve Jobs introducing multi-touch and making a rather foreboding joke.
Đây là Steve Jobs khi giới thiệu về cảm ứng đa điểm và tạo ra lời đùa tiên đoán này.
Many view the future with foreboding.
Nhiều người phập phồng lo sợ về tương lai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foreboding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.