forceps trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forceps trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forceps trong Tiếng Anh.

Từ forceps trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ phận hình kẹp, cái cặp thai, cái kẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forceps

bộ phận hình kẹp

noun

cái cặp thai

noun

cái kẹp

noun

Inadvertently, the doctor had broken Loida’s collarbone with his forceps.
Bác sĩ đã vô ý làm gẫy xương đòn của Loida bằng cái kẹp thai.

Xem thêm ví dụ

He was kind of bruised up because they had to use forceps on him.”
Nó bị bầm tím vì người ta đã phải hút ra.”
However, Croft did not allow Sims to see the patient, and forceps were not used.
Tuy nhiên, Croft không cho Sims nhìn thấy bệnh nhân và cặp thai đã không được sử dụng.
They're caused by the trauma of squeezing through the birth canal or by the pressure from obstetrical forceps used during the delivery .
Các hiện tượng đó là do chấn thương đè ép qua đường sinh hoặc do áp lực của những chiếc kẹp sản khoa sử dụng để hỗ trợ sinh đẻ .
Obstetric forceps or ventouse may be used to facilitate childbirth.
Kẹp sản khoa hoặc ventouse có thể được sử dụng để tạo điều kiện sinh nở dễ hơn.
A recent Cochrane review involving more than 15,000 women in a wide range of settings and circumstances found that "Women who received continuous labour support were more likely to give birth 'spontaneously', i.e. give birth with neither caesarean nor vacuum nor forceps.
Một đánh giá gần đây của Cochrane liên quan đến hơn 15.000 phụ nữ trong nhiều hoàn cảnh và hoàn cảnh khác nhau cho thấy rằng "Phụ nữ nhận được hỗ trợ chuyển dạ liên tục có khả năng sinh con "một cách tự nhiên", tức là sinh con không sinh mổ hay hút chân không cũng không phải dùng kẹp.
The whole process usually culminates with the baby being pushed forcibly through a narrow , bone-walled birth canal , sometimes requiring the assistance of metal forceps or suction devices .
Toàn bộ quá trình này thường lên đến đỉnh điểm khi bé bị đẩy mạnh qua đường sinh có vách xương chật hẹp , đôi khi cũng cần sự hỗ trợ của kẹp kim loại hoặc các thiết bị hút .
You've got to go easy on the forceps.
Cầm kẹp nướng nhẹ tay thôi.
He invented the Green Armytage forceps which are used to control excessive bleeding after a caesarean section.
Ông đã phát minh ra kẹp Green Armytage được sử dụng để kiểm soát chảy máu quá mức sau khi mổ lấy thai.
Inadvertently, the doctor had broken Loida’s collarbone with his forceps.
Bác sĩ đã vô ý làm gẫy xương đòn của Loida bằng cái kẹp thai.
The "triple obstetric tragedy"—death of child, mother, and practitioner—led to significant changes in obstetric practice, with obstetricians who favoured intervention in protracted labour, including in particular more liberal use of forceps, gaining ground over those who did not.
"Ba bi kịch của khoa sản"— cái chết của đứa trẻ, bà mẹ và người hộ sinh — dẫn đến nhiều thay đổi lớn trong việc đỡ đẻ, các bác sĩ sản khoa ủng hộ sự can thiệp vào những cơn đau đẻ kéo dài, bao gồm mở rộng việc sử dụng kẹp thai, đã thắng thế so với những người không ủng hộ.
Forceps.
Cái forceps.
During the endoscopy , the doctor also may use small tweezers ( forceps ) to remove a piece of tissue for biopsy .
Trong suốt quá trình nội soi , bác sĩ cũng có thể dùng một cái kẹp nhỏ ( cái gắp ) để lấy đi một phần mô làm sinh thiết .
I had stood next to “the grave digger” with his “forceps.”
Tôi đã đứng cạnh gần “người đào mộ” với chiếc “forcep” của anh.
If the baby becomes stuck in the birth canal , an assisted birth ( i.e. , using forceps or extraction ) may be necessary .
Nếu trẻ bị kẹt trong đường sinh thì bạn phải cần đến phương pháp hỗ trợ sinh nở ( tức là phải sử dụng kẹp thai hoặc hút thai ) có lẽ là điều cần thiết .
They've performed a bloody autopsy on that with everything but forceps but nobody ever found one of those before.
Người ta đã làm đủ mọi cách để khám nghiệm tử thi chiếc tàu đó nhưng cho tới nay không có ai tìm được một cái ống nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forceps trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.