nasty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nasty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nasty trong Tiếng Anh.
Từ nasty trong Tiếng Anh có các nghĩa là xấu, khó chịu, làm bực mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nasty
xấuadjective |
khó chịuadjective |
làm bực mìnhadjective |
Xem thêm ví dụ
You are a nasty little creep. Ông là thằng biến thái. |
Nasty, disturbing, uncomfortable things. Những điều kinh tởm, gây lo lắng và khó chịu. |
And that's what defeats a nasty little boy. Và đó là thứ đánh bại tên nhóc nghịch ngợm. |
There are many different species of ‘nasty’ butterfly and they do not all look alike. Có nhiều loài bướm “có vị khó chịu” khác nhau và trông chúng không giống nhau chút nào. |
You get caught doing the nasty with anyone in here, you're out on your ass. Nếu bị bắt làm chuyện xằng bậy với bất cứ ai ở đây là cuốn gói ngay lập tức. |
I... didn't mean to get nasty. Tôi... không có ý cáu kỉnh thế đâu. |
I've seen you give it a nasty look before. Tôi đã nhìn thấy bạn cung cấp cho nó một cái nhìn khó chịu trước. |
So, brave knights if you do doubt your courage or your strength, come no further for death awaits you all with nasty, big, pointy teeth. Cho nên, các hiệp sĩ dũng cảm, nếu các người không tự tin vào lòng can đảm hay sức mạnh của mình, thì đừng bước tới, bởi vì cái chết đang chờ đợi các người với những cái răng sắc, bự, hôi thúi. |
Laptops can give thighs a nasty rash , called erythema ab igne or toasted skin syndrome Máy tính xách tay có thể gây ra ngoại ban khó chịu ở đùi , gọi là hồng ban do nhiệt hay hội chứng da bị nướng |
Nasty stuff. Tởm đấy. |
Didn't you hear all those nasty things she said about you? Anh không nghe thấy những thứ kinh tởm bà ta nói với anh sao? |
That's okay, but that's just nasty. Không sao, nhưng làm vậy bẩn lắm đấy nhé. |
I couldn’t resist the temptation to get even with this nasty little man. Tôi không thể kiềm chế sự cám dỗ trả đũa người đàn ông nhỏ thó khó chịu này. |
Last week alone, I got 238 pieces of nasty email and more hate tweets than I can even count. Tuần trước đây thôi, tôi nhận được 238 email với lời lẽ không tốt và nhiều hơn nữa là những dòng tweets mà tôi không thể đếm hết. |
In an increasingly noisy media landscape, the incentive is to make more noise to be heard, and that tyranny of the loud encourages the tyranny of the nasty. Trong một môi trường truyền thông đang ngày càng trở nên ồn ã, âm mưu của nó là tạo ra càng nhiều tiếng tăm càng tốt, và sự bạo ngược ồn ào đó khuyến khích bạo ngược về những điều bẩn thỉu. |
You're really nasty! Anh quá đáng thật đó |
Were you fooled by the epithets of "nasty" or "less than"? Bạn có bị lừa bởi những tính ngữ như ''thô bỉ'' hay ''ít hơn''? |
Good. Nasty beast. Cẩn thận với nó. |
Then, being her husband, I ran behind her and saw she had a nasty rag cloth. Thế rồi, là người làm chồng, tôi chạy theo vợ mình và nhìn thấy cô ấy có một miếng giẻ lau bẩn. |
You don' t have to use such nasty words! Anh đừng có ăn nói kiểu đó! |
Some of them are so nasty, they don't bear thinking about. Vài trong số đó có lời lẽ thật độc ác và thiếu suy nghĩ. |
He was the one who said that life in a state of nature was "solitary, poor, nasty, brutish and short." Ông là người cho rằng cuộc sống trong trạng thái tự nhiên, vô chính phủ là một cuộc sống "cô độc, nghèo nàn, bẩn thỉu, tàn bạo và ngắn ngủi". |
There's no dinosaurs yet; just this slow, saurian, scaly, nasty, swampy place with a couple of tiny mammals hiding in the fringes. Vẫn chưa có khủng long, chỉ có loài chậm chạp, giống thằn lằn, có vảy, khó chịu, sống ở đầm lầy với một vài loài động vật có vú nhỏ bé lẩn trốn ở ngoài bìa. |
Well, the Parasite Spell is a rather nasty piece of business. Thần chú kí sinh khá là đáng ghê tởm. |
Hey, how about we go upstairs and do something nasty? Này, ta hãy lên tầng trên và làm gì đó đii? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nasty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nasty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.