formulovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formulovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formulovat trong Tiếng Séc.

Từ formulovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là bày tỏ, phát biểu, diễn đạt, tưởng tượng, nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formulovat

bày tỏ

(set)

phát biểu

(word)

diễn đạt

(put)

tưởng tượng

(frame)

nghĩ

(conceive)

Xem thêm ví dụ

Budete schopni jednoduše, přímočaře a mocně formulovat základní body víry, která je vám jakožto členům Církve Ježíše Krista Svatých posledních dnů drahá.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
(Studenti mohou své odpovědi formulovat různými slovy, ale je třeba, aby bylo zřejmé toto poselství: Pán nám žehná, když zachováváme Jeho přikázání; když Jeho přikázání nezachováváme, Pán svá požehnání zadržuje.)
(Các học sinh có thể trả lời bằng những lời khác nhau, nhưng hãy chắc chắn rằng sứ điệp sau đây là rõ ràng: Chúa ban phước cho chúng ta khi chúng ta tuân giữ các lệnh truyền của Ngài, và Ngài giữ lại các phước lành khi chúng ta không tuân theo các lệnh truyền của Ngài.)
Pole v této sekci vám zprávu pro kupující pomohou formulovat.
Các trường trong phần này giúp bạn tạo xem xét bối cánh và giọng điệu khi tạo thông điệp tới người mua.
Honda Racing F1 Team byla japonská automobilová stáj formule 1 firmy Honda, která se účastnila závodů Mistrovství světa formule 1.
Đội đua Honda Racing F1 là một đội đua Công thức 1 thuộc công ty sản xuất ô tô Honda của Nhật Bản.
Ve snaze formulovat odpověď na otázku, kdo Ježíš skutečně je, používali učenci v minulém století celou řadu složitých sociologických, antropologických a literárních metod.
Trong suốt thế kỷ vừa qua, các học giả đã dùng một chuỗi phương pháp phức tạp có tính chất xã hội học, nhân loại học và văn học khi cố tìm ra những lời giải đáp cho câu hỏi Chúa Giê-su thật sự là ai.
Niki Lauda vystupuje z formule!
Niki Lauda đang bước ra khỏi chiếc xe!
Když budete formulovat své odpovědi, zvažte návrhy uvedené v oddílu „Odpověď“.
Hãy cân nhắc những đề nghị trong phần “Trả Lời” dưới đây trong khi ngẫm nghĩ câu trả lời của mình.
Stále se snaží formulovat slova.
Nó đang cố gắng nói gì đó.
To mohou být reálné hory, ale také matematické formule dosazené do scény.
Chúng có thể là núi, nhưng cũng có thể là Giờ thì rất dễ.
Jordan Grand Prix je tým Formule 1, který závodil v letech 1991–2005.
Jordan Grand Prix là đội đua xe ô tô Công thức 1 thi đấu trong khoảng thời gian từ năm 1991 đến 2005.
Po úspěšném začátku závodní kariéry v roce 2007 v British Formula BMW za tým Fortec Motorsport, závodil za Britský tým Britské formule 3.
Sau lần đua đầu tiền thành công năm 2007 chứng kiến anh đạt danh hiệu Formula BMW Anh tvới Fortec Motorsport, anh đã chuyển sang đội Công thức 3 Anh.
Teď se podíváme na Formuli jedna.
Giờ hãy chuyển sang đua xe công thức một.
Rozpoznat odvozené zásady znamená najít pravdy, které jsou uvedeny v určitém záznamu z písem, a poté je jasně a stručně formulovat.
Việc nhận ra các nguyên tắc ngụ ý bao gồm việc nhận ra các lẽ thật được minh họa trong một câu chuyện thánh thư và nói về các lẽ thật một cách rõ ràng và ngắn gọn.
Samotný název Ferrari se poprvé objevil v závodech Formule 1 v roce 1948, prvním vozem byl typ 125.
Ferrari tham dự Công thức 1 lần đầu tiên năm 1948 với chiếc xe Tipo 125 F1.
V roce 1981 se přestěhoval do Anglie, kde získal titul v britské formuli Ford 1600.
Di chuyển sang châu Âu vào năm 1981, Senna tham gia cuộc thi British Formula Ford 1600 và lại chiến thắng.
Když jste chtěli před nějakým časem vyhrát závod Formule 1, potřebovali jste peníze, které jste pak vložili do dobrého řidiče a dobrého auta.
Cách đây một khoảng thời gian, nếu bạn muốn thắng giải cuộc đua Formula 1, bạn kiếm tiền, và bạn đặt cược tiền của bạn vào một tay đua cừ và một chiếc xe đua tốt.
(Studenti mohou odpověď na tuto otázku formulovat různě, ale dbejte na to, aby porozuměli tomu, že upřímná modlitba může posílit náš závazek překonat hřích a sklíčenost.)
(Các học sinh có thể sử dụng những từ khác biệt để trả lời câu hỏi này, nhưng hãy chắc chắn họ hiểu rằng lời cầu nguyện chân thành có thể củng cố cam kết của chúng ta để khắc phục tội lỗi và nỗi thất vọng).
James Hunt obhájil své třetí vítězství v soutěži Formule 3 tady v Crystal Palace, když vyhrál v souboji s Nikim Laudou.
Và James Hunt có được chiến thắng thứ 3 tại Công thức 3 trong mùa giải này, tại Crystal Palace, sau một cuộc ganh đua với Niki Lauda.
Kniha „Starověký Egypt“ (angl.) říká: „[V egyptských lékařských textech] se magická zaklínadla a formule volně mísí s rozumnými předpisy.“
Cuốn sách «Cổ Ai-cập» (Ancient Egypt) nói: “Những câu thần chú và những công thức quỉ thuật được pha trộn [trong các văn thư y học Ai-cập] với các toa thuốc thuần túy”.
Podle londýnského deníku The Times „děti nastupují na základní školu s vyjadřovacími schopnostmi, které odpovídají věku pouhých 18 měsíců, a stále stoupá počet dětí, které nedokážou formulovat jednoduché věty“.
Tờ The Times của Luân Đôn báo cáo: “Những trẻ em bước vào tiểu học nói chuyện giống như trẻ mới 18 tháng tuổi và số các em không thể đặt các câu đơn giản đang gia tăng”.
Cítí-li se člověk tak špatně, že není schopen formulovat myšlenky, neměl by to vzdát.
Khi cảm xúc đau buồn tràn ngập đến mức khó diễn đạt được bằng lời, đừng bỏ cuộc!
Na základě těchto dvou zjištění můžete začít formulovat hypotézy o tom, které kampaně byste měli rozšířit, protože mají vysokou hodnotu na návštěvu, nebo na které kampaně byste se měli zaměřit, protože přinášejí (v absolutních číslech) největší tržby.
Dựa trên hai điểm dữ liệu này, bạn có thể bắt đầu hình thành giả thuyết: bạn nên mở rộng những chiến dịch nào, bởi vì giá trị mỗi phiên của chúng cao hoặc bạn nên tập trung vào chiến dịch nào bởi vì chúng phân phối doanh thu nhiều nhất (theo thuật ngữ tuyệt đối).
Ti, kteří uvěřili, se zřekli svých okultních zvyků a veřejně spálili své knihy, které zřejmě obsahovaly zaklínání a magické formule.
Những người trở thành tín đồ công khai từ bỏ các thực hành thuật huyền bí và đốt các sách có lẽ ghi các bài thần chú và công thức quỉ thuật.
„Když hovořil, začal jsem si v mysli formulovat určité připomínky, abych mu pomohl vyřešit jeho obtíže.
“Khi anh ấy nói chuyện, tôi đã bắt đầu tổng hợp những lời nhận xét trong tâm trí tôi để giúp anh ta giải quyết được thử thách của mình.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formulovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.