lurk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lurk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lurk trong Tiếng Anh.

Từ lurk trong Tiếng Anh có các nghĩa là rình mò, ẩn náu, núp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lurk

rình mò

verb

ẩn náu

verb

núp

verb

Xem thêm ví dụ

Although we never saw them, we knew enemy submarines were lurking near us.
Mặc dù chúng tôi chưa hề trông thấy chúng, nhưng chúng tôi biết những chiếc tàu ngầm của kẻ thù đang rình rập chung quanh mình.
He's just lurking behind the scenes.
Ông ta luôn trốn ở hậu trường.
In the waters which we deem necessary for our defense, American naval vessels and American planes will no longer wait until Axis submarines lurking under the water, or Axis raiders on the surface of the sea, strike their deadly blow—first."
Tại những vùng biển mà chúng ta cho là cần thiết cho việc phòng thủ, tàu hải quân Hoa Kỳ và máy bay Hoa Kỳ sẽ không còn chờ đợi cho đến khi tàu ngầm phe Trục lẩn tránh dưới nước, hay các tàu cướp tàu buôn phe Trục trên mặt biển, tấn công chúng mạnh mẽ—trước tiên."
Hey, who's your friend lurking in the elevator?
Bạn của cháu đang loanh quanh chỗ thang máy là ai thế?
We hate what we fear and so where hate is, fear is lurking.” —CYRIL CONNOLLY, LITERARY CRITIC AND EDITOR.
Chúng ta ghét những gì chúng ta sợ và nơi nào có thù ghét, nơi đó sợ hãi ẩn nấp”.—CYRIL CONNOLLY, NHÀ PHÊ BÌNH VĂN HỌC VÀ CHỦ BÚT.
An additional role of IRC bots may be to lurk in the background of a conversation channel, commenting on certain phrases uttered by the participants (based on pattern matching).
Một vai trò bổ sung của các IRC bot có thể ẩn sau nền của một kênh hội thoại, bình luận về một số cụm từ mà người tham gia thốt ra (dựa trên pattern matching).
I live on the 4900 block of Doswell Place and I want to report a very suspicious man lurking in my neighbourhood.
Tôi sống ở khu số 4900 Doswell Place, tôi muốn báo cáo về một kẻ có hành động khả nghi hắn rình rập ở khu của tôi.
It entails an individual who, thinking they're alone, engages in some expressive behavior — wild singing, gyrating dancing, some mild sexual activity — only to discover that, in fact, they are not alone, that there is a person watching and lurking, the discovery of which causes them to immediately cease what they were doing in horror.
Đó là về những người nghĩ họ đơn độc, tham gia vào một số hành vi phô trương - ca hát, nhảy múa điên dại, hay một vài hành động gợi tình - sau đó nhận ra, thực ra họ không đơn độc, mà có ai đó đang quan sát do thám họ, Phát hiện này làm họ ngay lập tức dừng việc đang làm trong sợ hãi.
I never noticed it before, but it was always there just waiting, lurking.
Trước đây tớ chưa từng để ý, nhưng nó cứ ở đó, chờ đợi.
20. (a) What danger lurks for those who court unbelievers?
20. a) Những người tìm hiểu người không tin đạo thì gặp mối nguy hiểm nào?
Lurking on the sidelines, privy to family squabbles.
Ẩn nấp vào một bên, lén lút xen vào các bất đồng của gia đình.
(Mark 13:33-37) Danger lurks in the shadows of today’s world.
(Mác 13:33-37). Mối nguy hiểm đang núp trong bóng tối của thế gian ngày nay.
Surely there's some good news lurking somewhere.
Hẳn phải có tin tốt lẩn khuất đâu đây chứ.
What this city needs is someone willing to stand up in the light of day, not a guy lurking around in the shadows.
Thứ mà thành phố này cần là một người dám đứng lên chứ không phải một kẻ lởn vởn trong bóng tối.
Similarly, we need to have sharp spiritual vision so that we can perceive the dangers that lurk in Satan’s world.
Tương tự thế, chúng ta cần có “cặp mắt tinh tường” về thiêng liêng để nhận ra những mối nguy hiểm tiềm ẩn trong thế gian của Sa-tan.
But wait; danger lurks on the path ahead.”
Nhưng khoan; nguy hiểm đang rình rập trước lối đi.”
Or if she knows you're in the house in the light, you cannot be outside lurking in the garden in the dark scaring people.
Hoặc nếu cô ta biết cậu ở trong nhà vào ban ngày, thì cậu không thể nấp trong bụi rậm dọa nạt mọi người vào ban đêm.
The dirty secret lurking behind today 's 8-megapixel yard stick for high-end phone ( and what any photography nut will tell you ) is that the megapixel number alone is a poor way to predict photographic performance .
Bí mật ẩn sau thước đo 8 megapixel thời nay dành cho điện thoại cao cấp ( và bất kỳ điều gì mà tín đồ nhiếp ảnh sẽ cho bạn biết ) đó là chỉ dựa vào số " chấm " để phỏng đoán hiệu suất máy ảnh thì thật chưa đủ cơ sở .
The difficulties of mortality blow against you, and evil forces lurk in the darkness, hoping to extinguish your faith.
Những khó khăn của cuộc sống trần thế sẽ tấn công các anh em, và những lực lượng xấu xa ẩn nấp trong bóng tối với hy vọng sẽ dập tắt đức tin của các anh em.
There was something lurking in those chocolaty depths.
Có thứ gì đó ẩn giấu trong màu nâu sâu thẳm đó.
At times, the quiet man lurking in the schoolyard asking your children if he mightjoin their game.
Đôi lúc là người đàn ông lặng lẹ, ẩn hiện trong sân trường... xin những đứa trẻ cho hắn tham gia trò chơi của chúng.
It will keep you safe even when danger lurks.
Nó sẽ giữ các em được an toàn ngay cả khi điều nguy hiểm đang rình rập.
Rather than staying at home, she prefers to frequent public places, lurking on street corners to pick up her prey.
Thay vì ở trong nhà, bà ta ưa đến chốn công cộng đông người, rình rập ở những hẻm góc đường để chụp lấy con mồi.
A valley, or ravine, where beasts of prey lurk in the shadows is a dangerous place for sheep.
Thung lũng hay khe suối, nơi mà thú dữ săn mồi ẩn núp trong bóng tối là nơi nguy hiểm cho chiên.
That raises a worrisome question: How many major quakes are lurking in underestimated or unknown faults?” —THE NEW YORK TIMES, U.S.A.
Điều này gợi lên một câu hỏi đáng lo ngại: Bao nhiêu trận động đất lớn nữa còn tiềm ẩn trong các đường đứt gãy chưa được phát hiện hoặc chưa được đánh giá đúng mức?”. —BÁO THE NEW YORK TIMES, HOA KỲ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lurk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.