fossil fuel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fossil fuel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fossil fuel trong Tiếng Anh.
Từ fossil fuel trong Tiếng Anh có nghĩa là nhiên liệu hóa thạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fossil fuel
nhiên liệu hóa thạchnoun (fuel formed by natural processes such as anaerobic decomposition of buried dead organisms) How do we build a society without fossil fuels? Làm thế nào chúng ta xây dựng một xã hội không cần nhiên liệu hóa thạch? |
Xem thêm ví dụ
These facts encouraged discussion about new laws concerning environmental regulation, which was opposed by the fossil fuel industry. Những sự thật này đã thúc đẩy các cuộc thảo luận về những đạo luật mới liên quan tới lĩnh vực môi trường, thứ bị phản đối bởi ngành công nghiệp nhiên liệu hóa thạch. |
You can picture what it would take to move the world off this vast fossil fuel thing. Ông có thể vẽ nên cái mà sẽ đưa thể giới thoát ra khỏi năng lượng hóa thạch. |
Given sufficient supplies of renewable electricity, hydrogen can be generated without fossil fuels using methods such as electrolysis. Với khả năng cung cấp đủ năng lượng tái chế, hydro có thể được tạo ra mà không cần đến nhiên liệu hóa thạch sử dụng các qui trình như điện phân. |
Let's look first at the burning fossil fuels, either burning coal or burning natural gas. Trước tiên hãy cùng xem xét lại việc sử dụng các nhiên liệu cũ, một là than đá, hai là khí tự nhiên. |
One is by drudgery and the other is by chucking fossil fuel at it. Một là lao động tay chân, hai là cơ giới hóa. |
The combustion of fossil fuels leads to the release of pollution into the atmosphere. Quá trình đốt cháy nhiên liệu hoá thạch dẫn đến việc giải phóng ô nhiễm vào khí quyển. |
In his time, burning fossil fuels for energy and for allowing economies to develop was accepted. Vào thời đó, đốt nhiên liệu hóa thạch để tạo năng lượng và thúc đẩy nền kinh tế phát triển là điều nên làm. |
About 82% of all types of energy used in the United States is derived from fossil fuels. Ngày nay khoảng 80% lượng điện năng sản xuất ra trên toàn thế giới sử dụng từ các nguồn nhiệt. |
Fossil fuels are not available, and solar energy doesn't cook the way that they like their food prepared. Nhiên liệu hóa thạch không có, còn năng lượng mặt trời không làm chín thức ăn theo cách họ muốn. |
I'm in the nuclear game, not fossil fuels. Tôi đang trong ván bài hạt nhân, không phải nhiên liệu hoá thạch. |
And we're fighting powerful fossil fuel interests that basically want to keep doing business as usual. Chúng ta đang phải đối đầu với lợi ích to lớn của nhiên liệu đốt, khi mà mọi người đều muốn mọi việc cứ như cũ. |
Fossil fuels create climate change. Nhiên liệu hóa thạch tạo ra biến đổi khí hậu. |
Today, 500 billion dollars a year goes into subsidies for fossil fuels. Hiện nay, 500 tỷ đô-la mỗi năm chi trợ cấp cho nhiên liệu hóa thạch. |
Methanol is currently produced from natural gas, a non-renewable fossil fuel. Methanol hiện được sản xuất từ khí tự nhiên,một loại nhiên liệu hóa thạch . |
In the modern age, we've tapped sources of energy embedded in fossil fuels, even in the atom itself. Trong thời hiện đại, chúng ta khai thác năng lượng có trong chất đốt, và ngay cả năng lượng nguyên tử. |
Those fossil fuels have built our civilization. Nhiên liệu hóa thạch này đã xây nên nền văn minh nhân loại. |
How do we build a society without fossil fuels? Làm thế nào chúng ta xây dựng một xã hội không cần nhiên liệu hóa thạch? |
There is no such thing as clean fossil fuel. Không có sự tồn tại của nhiên liệu đốt thô sạch. |
Powered by fossil fuel-derived energy. Lấy năng lượng từ hóa thạch dầu khí. |
All the farms I know, including organic ones, are utterly dependent on fossil fuel, particularly oil. Tất cả nông trại tôi biết, bao gồm các nông trại hữu cơ phụ thuộc quá nhiều vào nhiên liệu hóa thạch, cụ thể là dầu hỏa |
This should tell you that we are losing the race to fossil fuels. Điều đó cho thấy rằng chúng ra đang sai lầm trong cuộc chạy đua nhiên liệu hóa thạch |
Such processes created fossil fuels, as well as clathrate and limestone. Các quá trình đó đã tạo ra nhiên liệu hóa thạch, cũng như là đá vôi. |
The technology and infrastructure already exist for the use of fossil fuels. Công nghệ và cơ sở hạ tầng đã tồn tại để sử dụng nhiên liệu hoá thạch. |
Fossil fuels are coal, oil, and natural gas. Nhiên liệu đốt khô bao gồm than đá, dầu và khí ga tự nhiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fossil fuel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fossil fuel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.