forzato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forzato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forzato trong Tiếng Ý.

Từ forzato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt buộc, cưỡng chế, gượng, không tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forzato

bắt buộc

adjective

Semplicemente non possiamo forzare gli altri a fare la cosa giusta.
Chúng ta không thể bắt buộc người khác phải làm điều đúng.

cưỡng chế

adjective

all'inizio del secolo scorso, ad affrontare misure forzate
cuối thế kỷ, họ phải đối mặt với các biện pháp cưỡng chế

gượng

adjective

Ogni spiegazione forzata doveva essere sospettata di eresia.
Mọi giải thích gượng ép đều có thể bị xem là dị giáo.

không tự nhiên

adjective

Xem thêm ví dụ

Piuttosto, abbiamo imparato una lezione -- in un certo senso, li abbiamo forzati.
Mà chúng tôi phải học - và kể cả yêu cầu họ dậy lại cho chúng tôi
Essere forzato a rivolgermi a Dio quotidianamente per ricevere aiuto per molti anni mi ha insegnato come pregare e ricevere risposte, e mi ha insegnato in modo pratico ad avere fede in Dio.
Sự thật là tôi bắt buộc phải hướng đến Thượng Đế để được giúp đỡ hầu như mỗi ngày trong một thời gian kéo dài nhiều năm đã dạy tôi thật sự về cách cầu nguyện và nhận được câu trả lời cho lời cầu nguyện và đã dạy tôi trong một cách thực tiễn để có đức tin nơi Thượng Đế.
Questi uomini mi han rubato la barca e mi hanno forzato a seguirli.
Những người này, họ cướp thuyền của tôi.
I giorni passavano, con la televisione e i pasti forzati a scandire il tempo.
Ngày trôi qua, tivi và việc ăn uống một cách cưỡng ép giúp đánh dấu thời gian.
Ai lavori forzati durante la seconda guerra mondiale
Bị cưỡng bách lao động trong Thế Chiến II
Abbiamo analizzato stanze con ventilazione naturale, dopo aver ottenuto il permesso di spegnere la ventilazione meccanica in un'ala dell'edificio e forzato l'apertura di finestre ormai sigillate, ma necessarie per la nostra ricerca.
Loại thứ hai là những phòng được thông gió tự nhiên, bệnh viện đã cho phép chúng tôi tắt hệ thống thông gió trong một phía tòa nhà và mở hết các cửa sổ vốn được đóng kín từ lâu, họ đã cho mở những cửa đó để phục vụ cuộc nghiên cứu.
Posero dunque su di loro capi di lavori forzati allo scopo di opprimerli con i loro pesi”.
Vậy, người Ê-díp-tô bèn đặt các kẻ đầu xâu để bắt dân Y-sơ-ra-ên làm xâu khó-nhọc”.
A questo ritorno forzato si opposero i conservatori americani e gli attivisti per i diritti civili.
Việc đưa người Hmông tị nạn trở lại Lào đã bị chống đối ác liệt từ phía những người Mỹ bảo thủ và những người hoạt động nhân quyền.
Per questo ero forzato a peccare, forzato a peccare per sopravvivere.
Tôi buộc phải phạm tội, để sinh tồn.
Hanno forzato il laboratorio.
Ai đó đã đột nhập vào phòng thí nghiệm cánh cửa!
Analogamente, usiamo la forza per indicare non solo la forza fisica, come in "Rose forzò la porta per entrare," ma anche come forza interpersonale, come in "Rose ha forzato Sadie ad andare", magari non con la forza fisica, ma con minacce, o "Rose si fece forza e andò", come se ci fossero due entità nella testa di Rose, impegnate in un tiro alla fune.
Trong khi đó, chúng ta dùng lực để chỉ lực vật lý trong câu, ''Nàng Rose buộc cái cửa phải mở ra (Rose đạp bay cửa) và cả lực giữa cá nhân với nhau, như trong câu, "Rose buộc Sadie phải đi" -- không cần thiết phải bằng bạo lực, mà đe dọa -- hoặc ''Rose buộc mình phải đi," như thể trong tâm trí Rose có 2 thực thể, đang tham chiến.
I robot sono degni del loro nome, che deriva da robota, una parola ceca che significa “lavoro forzato”.
Robot hoạt động đúng như cái tên của nó, bắt nguồn từ chữ robota trong tiếng Tiệp, nghĩa là “lao động cưỡng bức”.
Sto sorridendo, un sorriso un po ́ forzato, credo, perché la mia ragazza mi aveva lasciato.
Tôi đang cười, chắc là cười gượng thôi bởi vì cô gái tôi yêu, nàng đã ra đi rồi.
Fu poi costretto a fare lavori forzati nel campo dei guerriglieri senza mai sapere se lo avrebbero fucilato o no.
Sau đó anh bị đánh đập nhiều phen, đoạn chúng bắt anh lao động trong trại du kích mà không cho biết sẽ đem anh xử bắn hay không.
Prego gli dei ogni notte che il prossimo uomo con cui sono forzata a giacere mi uccida.
Tôi cầu nguyện các vị thần hàng đêm. Người đàn ông tiếp theo tôi bị ép phải ngủ cùng sẽ lấy mạng tôi...
Ade, Dio degli Inferi, rapisce Persefone, Dea della primavera, e si accorda per un contratto di matrimonio forzato che la costringe a ritornare con regolarità, poi la rilascia.
Hades, Thần Địa Ngục bắt cóc Persephone, nữ thần Mùa Xuân và thỏa thuận về một cuộc hôn nhân ép buộc yêu cầu cô ấy phải trở lại đây đều đặn thì mới thả cô ấy đi
E'da un po'che venivano forzati quasi ogni giorno.
Bị đột nhập vào gần như mỗi ngày trong một khoảng thời gian.
Ritornò in azione il 5 aprile fornendo supporto nella battaglia di Okinawa fino a che non venne danneggiata nuovamente l'11 aprile, stavolta da un aereo kamikaze e forzata nuovamente a Ulithi.
Trở lại hoạt động ngày 5 tháng 4, nó yểm trợ cho chiến dịch Okinawa cho đến khi bị hư hại vào ngày 11 tháng 4, lần này bởi một máy bay cảm tử, và bị buộc phải quay về Ulithi.
Gli ebrei polacchi sopra i 12 anni o i 14 furono forzati ad indossare la Stella di Davide.
23: Người Do Thái Ba Lan bị bắt phải đeo băng tay Ngôi sao David.
Geova merita più di un’ubbidienza forzata a ordini specifici, simile a quella che possono manifestare persino gli animali o i demoni.
Đức Giê-hô-va xứng đáng để chúng ta vâng lời từ trong lòng.
Quella è una cosa che ci hai forzato a fare, mamma.
Cái đó thì tại vì mẹ ép chúng con đi
La vocalizzazione O A I sembra molto forzata.
Hợp tác và lòng vị tha được coi là rất quan trọng.
Non forzato.
Bây giờ mày làm được đó, vô cùng thân thiện.
Un periodico cattolico afferma: “A seguito delle martellanti lamentele degli ortodossi, ‘proselitismo’ ha assunto il significato di conversione forzata”. — Catholic World Report.
Tờ Catholic World Report viết: “Do sự phản đối liên tục của Giáo Hội Chính Thống, ‘việc kêu gọi cải đạo’ đã bị khoác cho ý niệm ép buộc cải đạo”.
Molti hanno sofferto in campi di lavoro forzato e prigioni.
Nhiều người đã chịu khổ trong các trại cưỡng bức lao động hoặc nhà tù.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forzato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.