fortunatamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fortunatamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortunatamente trong Tiếng Ý.

Từ fortunatamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là may mắn, sung sướng, hạnh phúc, may, sướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fortunatamente

may mắn

(luckily)

sung sướng

(happily)

hạnh phúc

(happily)

may

(luckily)

sướng

Xem thêm ví dụ

Fortunatamente si'.
Cũng kha khá.
Fortunatamente i nostri responsabili a Washington presso la sede della NASA la pensavano diversamente. Iniziammo quindi un ampio studio del pianeta rosso.
May mắn thay, các nhà lãnh đạo ở Washington tại trụ sở NASA tin tưởng chúng tôi hơn và chúng tôi đã bắt đầu một nghiên cứu sâu rộng về hành tinh màu đỏ này.
Fortunatamente il Salvatore stesso insegnò il significato di mozzare la mano.
May mắn thay, chính Đấng Cứu Rỗi đã giảng dạy về ý nghĩa của việc chặt bỏ tay mình.
Ora, fortunatamente, questo Trinassodonte, delle dimensioni di un uovo di pettirosso: questo è un teschio che ho scoperto proprio prima di fare questa foto -- c'è una penna per confrontare; è davvero piccolo -- questo è del Triassico Inferiore, dopo che l'estinzione di massa era terminata.
Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc.
Fortunatamente ero in casa, così li feci entrare.
May mắn thay, tôi đang ở nhà nên đã mời họ vào.
Fortunatamente per te Vukmir non se n'e'ancora accorto.
May mắn của anh Vukmir chưa nhận ra điều ấy.
Fortunatamente, il test genetico ha verificato che la variante proveniva dal nord, perchè, se fosse provenuta dal sud, avrebbe avuto un impatto molto più ampio in termini di diffusione.
May mắn thay, kiểm tra di truyền đã chứng minh rằng, thật sự, loại bệnh từ phía bắc, vì, nó đã đến từ phía nam, nó có thể có một sự lây nhiễm rộng hơn.
Fortunatamente, il piano di Dio ha trionfato sulle bugie di Satana.
May thay, kế hoạch của Thượng Đế đã chiến thắng những lời dối trá của Sa Tan.
Fortunatamente, sembrava dare per scontato che io sapevo tutto di ciò che era successo, così non è stato imbarazzante come avrebbe potuto essere.
May mắn thay, dường như anh đưa nó cho cấp mà tôi biết tất cả về những gì đã xảy ra, vì vậy nó không phải là khó xử vì nó có thể có được.
E fortunatamente per noi, viviamo in un'era in cui siamo incredibilmente bravi a catturare informazioni su noi stessi.
May thay, công nghệ ngày nay đã cho phép ghi lại những số liệu về con người một cách rất tuyệt vời.
Mi ha guardato con sospetto, ma fortunatamente mi ha creduta.
Anh ta nhìn tôi đầy nghi ngờ, nhưng thật may mắn là anh ta tin lời tôi.
Fortunatamente la marcia si svolse senza incidenti; anzi, suscitò l’interesse di molti.
Thật tốt là họ không bị chống đối trong cuộc diễu hành đó, ngược lại có nhiều người đã tò mò quan sát họ.
Fortunatamente, la famiglia di provenienza non fu un fattore determinante e, quell’anno, nel 1992, venni accettato.
May mắn thay, cha mẹ trên trần thế không phải là một yếu tố quyết định, và tôi đã được chấp nhận trong năm đó, năm 1992.
Fortunatamente si rese conto della gravità del problema e fece i passi per porvi rimedio.
Đáng mừng thay, anh nhận ra tầm nghiêm trọng của vấn đề và từng bước sửa chữa.
Fortunatamente, però, il Libro di Mormon rimette al suo posto la verità biblica della rivelazione continua:
Nhưng may thay Sách Mặc Môn đã nhấn mạnh lại lẽ thật của Kinh Thánh là sự mặc khải vẫn tiếp tục:
Fortunatamente ho la risposta.
Thật may mắn, tôi đã có câu trả lời.
Fortunatamente nessuno ha scelto l ́ opzione singola
Ơn trời, không ai chọn phương án đang chiếm lĩnh.
Fortunatamente ce l’aveva e la regalò al comandante.
May mắn thay, ông có và đưa cây đèn pin cho vị thuyền trưởng.
Ma fortunatamente, ci viene in aiuto il cervello stesso.
May thay, ta có sự giúp đỡ từ chính não bộ.
Indubbiamente vi sono altri fattori da considerare quando decidiamo dove abitare e, fortunatamente, il Signore ci guiderà se cerchiamo la Sua conferma.
Chắc chắn là có những yếu tố khác trong việc quyết định nơi nào mình sinh sống, và phước thay, Chúa sẽ hướng dẫn chúng ta nếu chúng ta tìm kiếm sự xác nhận của Ngài.
Fortunatamente, sono nata sulla piccola isola principale delle Figi.
May thay, tôi sanh trưởng trên hòn đảo nhỏ chính thuộc chuỗi đảo Fiji.
Fortunatamente, la gente resto', in linea di massima, molto calma.
May mắn là những người dân ở đó dù đông nhưng lại khá trật tự.
Fortunatamente abbiamo avuto un fantastico riscontro non soltanto dai media, ma anche dalla comunità medica, che è stata di grande supporto.
Và may mắn là tôi nhận được những phản hồi rất tốt, không chỉ từ truyền thông mà còn từ giới y khoa, họ luôn ủng hộ.
Fortunatamente, io non sento una maggiore pressione provenire da coloro che non condividono la mia fede oppure dal trascorrere del tempo.
May thay, tôi không cảm thấy bị áp lực thêm từ những người không cùng tín ngưỡng với tôi hoặc từ việc thời gian tiếp tục trôi qua.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortunatamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.