frasco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frasco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frasco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ frasco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chai, con chai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frasco

chai

noun

Dos frascos de tinte de pelo, por favor.
Vui lòng cho hai chai thuốc nhuộm tóc.

con chai

noun

Xem thêm ví dụ

¿Reconoces este frasco?
Ông có nhận ra cái lọ nhỏ này không?
¡ Una tapa no sólo evita que el líquido se derrame de un frasco! ".
Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra!
FRASCO DE PERFUME HECHO DE ALABASTRO
Bình dầu thơm bằng ngọc
El ejemplo mas simple de esto es que si le preguntas a un grupo de personas que hagan algo, por ejemplo: adivinar cuantos caramelos hay en un frasco.
Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ.
Si uno empieza a cortar las cosas por la mitad, como que se deja llevar; vean que cortamos los frascos a la mitad, al igual que la cazuela.
Một khi bạn cắt đôi mọi thứ, bạn sẽ cảm thấy rất thích thú, và bạn có thể thấy chúng tôi đã cắt đôi cái lọ cũng như cái chảo.
En un mensaje de video, amenaza con matar a un candidato cada hora a partir de las 8 pm y destruir toda la Ciudad del Vaticano a la medianoche, usando el frasco de antimateria que falta como bomba.
Họ đe dọa sẽ giết một người trong mỗi tiếng đồng hồ, và vào đúng nửa đêm sẽ hủy diệt cả Thành Vatican.
Detrás de ti hay un frasco.
Sau cô có một cái lọ.
Estos frascos.
Mấy cái lọ này.
Podría ser una cirugía plástica, conocida como "revirginización", podrían ser frascos de sangre vertidos en las sábanas después del sexo, o hímenes falsos comprados en línea, con sangre artificial y una promesa de "besar tu profundo y oscuro secreto de despedida".
Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể là lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn".
Las traen al hospital, y las ponen en un frasco grande.
Họ đem những hạt đó đến bệnh viện, rồi thả chúng vào một cái hũ to.
Los atraparé a lo largo de todo el país y los meteré en frascos de conserva como cócteles Molotov de sinsonte.
Tôi sẽ bẫy chúng ở khắp cả nước và nhẹ nhàng đăt chúng vào hũ mật ong giống như những cốc cocktail Molotov chim nhại.
Su madre sacó de su bolsillo el pequeño frasco de aspirinas y lo dejó en el mostrador con timidez.
Mẹ hắn móc trong túi ra một lọ thuốc viên Aspirin nhỏ, rụt rè đặt lên quầy.
¿Cuántos frascos subo, Franklin?
Ta nên mang lên bao nhiu chai nhể, Franklin?
Atravesaron la quebrada y como el cuerpo se había descompuesto, a orillas del arroyo Huacalera lo descarnaron, guardaron su corazón en un frasco de vidrio que contenía alcohol, envolvieron la cabeza en un pañuelo y prosiguieron hacia el norte hasta internarse en territorio de Bolivia.
Họ vượt qua con lạch và khi cơ thể đã bị phân hủy, dọc theo con lạch Huacalera ngay đơ, giữ trái tim của mình trong bình thủy tinh chứa rượu, đầu quấn một cái khăn tay và tiếp tục về phía bắc để xâm nhập vào lãnh thổ của Bolivia.
Entre los especímenes, sellados en miles de frascos de cinco litros, hay casi de todo.
Các mẫu, được đóng trong hàng ngàn cái chai năm lít, gần như đủ mọi thứ.
¿Te imaginas eso a partir de mis síntomas o del frasco roto en mi cuarto?
Ồ, cô đoán ra nhờ các triệu chứng hay nhờ cái ống ném vào phòng tôi?
Intenso aroma en frasco pequeño
Một ít tỏi, mùi hương nồng nàn
En octubre de 1745 Ewald Georg von Kleist, de Pomerania (Alemania), observó que la carga eléctrica podía ser almacenada conectando por medio de un cable un generador electrostático a un volumen de agua en el interior de una jarra, frasco o botella de vidrio.
Vào tháng 10 năm 1745, Ewald Georg von Kleist ở Pomerania nước Đức, phát hiện ra điện tích có thể được lưu trữ bằng cách nối máy phát tĩnh điện cao áp với một đoạn dây qua một bình thủy tinh chứa nước.
Todos saben que Wayne está ahí recluido con unas uñas de 20 cm, y meando en frascos de cristal.
Mọi người đều biết là cậu Wayne đang bị giữ trong khu đó
Dos frascos de tinte de pelo, por favor.
Vui lòng cho hai chai thuốc nhuộm tóc.
¿De quién es la cabeza que había en el frasco?
Bác sĩ Lecter, đầu ai trong lọ thế?
Cuando abrí la puerta, me arrojó un frasco de tinta, pero no me dio a mí, sino a la pared.
Khi tôi mở cửa bước vào, ông chọi bình mực vào tôi, nhưng không trúng tôi nên nó văng vào tường bể nát.
Y lo pensó y fue a ver a su congelador, 20 grados centígrados, y buscó en todo el congelador y ahí en el fondo había un frasco y contenía tejidos de estas ranas.
Ông suy nghĩ và lục tìm trong tủ đông lạnh với nhiệt độ khoảng âm 20 độ bách phân Ông lục qua mọi thứ trong tủ đông và có một cái hũ dưới đáy tủ chứa mô của những con ếch này.
Dondequiera que esté, de día o de noche, tengo a la mano un pequeño frasco de aceite de oliva.
Dù ở bất cứ nơi đâu, ngày hay đêm, tôi đều giữ một chai dầu ô liu nhỏ ở bên cạnh.
Con tan solo contarle al dependiente cuál es su problema, él le recomendará alguno de aquellos paquetes o frascos y le dirá cómo preparar el medicamento en casa.
Bạn chỉ cần nói với người bán hàng vấn đề của mình và ông ấy sẽ khuyên bạn dùng thuốc trong lọ hay thuốc gói hỗn hợp và nói cho bạn biết cách pha chế tại nhà.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frasco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.