raya trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raya trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raya trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ raya trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cá duôi o, cá ó sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raya

cá duôi o

noun

cá ó sao

noun

Xem thêm ví dụ

Una cosa es tener una idea para crear una empresa, pero como sabrán muchos en esta sala, hacer que suceda es algo muy difícil y requiere una energía extraordinaria, confianza en uno mismo y determinación, el valor para arriesgar familia y hogar, y un compromiso 24/7 que raya en la obsesión.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
Me pasé de la raya.
Tớ đã vượt quá giới hạn.
Fletcher promete mantenerlos a raya.
Fletcher hứa là sẽ có giới hạn.
Me pasé de la raya.
Tôi đã đi quá ranh giới, bạn ạ.
Pasaron varios millones de años hasta que estas luces brillantes se convirtieran en hábil herramienta de comunicación que podía usarse no solo para mantener a raya a los depredadores, sino para atraer a potenciales parejas.
Phải mất hàng ngàn năm trước khi thứ ánh sáng rực rỡ đó phát triển thành một công cụ liên lạc hữu dụng được dùng không chỉ để xua đuổi kẻ thù mà còn để quyến rũ bạn tình tương lai.
" Esto es un magnífico encuentro con una raya.
" Mội cuộc hội ngộ phi thường với nàng cá đuối.
¿Cree que tal vez usted podría tenerlos a raya?
Anh có nghĩ anh nên giữ họ trong khuôn khổ kỉ luật chặt chẽ hơn không?
¡ Te pasaste tanto de la raya, que ya ni siquiera puedes verla!
Cậu đã vượt quá xa giới hạn, đến nỗi không còn thấy đc nó rồi!
Mantiene a raya a Perro Rabioso, pero no se dejen engañar.
Chỉ hắn ta mới khống chế được Mad Dog.
Me pasé de la raya.
Tôi đã đưa nó đi quá xa.
Al final, la historia del hombre se representa por una raya del grosor de un cabello.
Ở cuối đường biểu diễn là một dấu chấm nhỏ bằng tiết diện của sợi tóc, biểu trưng cho cả lịch sử nhân loại!
Sigue teniéndome a raya.
Cô ấy luôn giữ đầu óc tôi tỉnh táo.
Me pasé de la raya.
Tôi đã làm dữ quá.
Pero si el vaquero se pasa de la raya y acaba revolucionando a la gente...
Nhưng nếu con ngựa hoang đạp đổ hàng rào và làm cả đàn ngựa nổi điên...
He estado manteniendo mis sentimientos a raya, y mira a donde nos ha llevado.
Tôi vẫn luôn kiểm soát cảm xúc của mình, và nhìn xem nó mang lại cái gì cho chúng ta đi.
Nos mantuvimos a raya.
Chúng tôi vẫn rất chăm chỉ.
Debe garantizar, por supuesto que mantendrá a sus judíos a raya.
Ngài phải bảo đảm, giữ người Do thái ổn định.
Aunque se debe hacer una limpieza ligera todos los días, una más profunda —quizás semanalmente— mantendrá a raya las bacterias.
Mặc dù việc lau dọn sơ qua phải được thực hiện mỗi ngày, nhưng việc làm sạch sẽ kỹ lưỡng có lẽ mỗi tuần một lần, sẽ ngăn ngừa vi khuẩn sinh sôi nảy nở.
Se pasó de la raya y lo siento
Cậu ấy nói không đúng, và tôi xin lỗi.
Ejemplos: deportes de fantasía, torneos de ajedrez online o videojuegos de tres en raya a los que se juega por dinero o a cambio de premios
Ví dụ: Thể thao ảo, giải đấu đánh cờ trực tuyến hoặc trò chơi video "xếp hình" chơi để giành tiền hoặc giải thưởng
Ahora no todo, no todas son especies nuevas, así como ese pez que se ve con la raya blanca que es una especie conocida.
Không phải tất cả là sinh vật mới Như chú cá có sọc trắng bạn thấy đây đó là một loài động vật đã được biết đến
Me gusta que moxie, pero vamos a mantener a raya.
Tôi thích tinh thần đó, nhưng chúng ta cứ phải từ từ giữ lấy nó đã.
Tenía raya al lado y un bigote limpio.
Ông để ngôi bên và có một bộ ria mép gọn gàng.
Esta es la región polar sur con sus famosas fracturas raya de tigre cruzando el polo sur Y sólo visto recién a fines del 2008 aquí está nuevamente la región ahora ensombrecida hasta la mitad debido a que el hemisferio sur está experimentando la llegada de Agosto y eventualmente el invierno
Và chỉ mới gần đây vào cuối năm 2008 cũng tại khu vực này một nửa bây giờ chìm trong bóng tối bởi bán cầu nam đang trải qua những ngày đầu tháng 8 và tiếp theo là mùa đông.
Por aquí, manteniendo a raya a sus admiradores.
Đâu đó quanh đây thôi, đang tiếp chuyện những người hâm mộ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raya trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.