cerrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cerrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đóng, tắt máy, đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerrar

đóng

verb

Ella cerró la puerta y subió al segundo piso.
Cô ấy đóng cửa và đi lên tầng 2.

tắt máy

verb

¡ Comenzar cierre de emergencia!
Tắt máy khẩn cấp!

đống

verb

Te estamos pagando mucha pasta, así que mantén la boca cerrada, ¿vale?
Tụi tao trả mày cả đống tiền rồi, giờ thì câm miệng lại, nghe không?

Xem thêm ví dụ

20 Ni la persecución ni el encarcelamiento pueden cerrar la boca de los Testigos dedicados de Jehová.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
Algunos aspectos desesperantes del idioma eran, por ejemplo, los sonidos oclusivos (producidos por la interrupción de la corriente de aire al cerrar la glotis), las numerosas vocales en sucesión —hasta cinco en una palabra—, y las escasas consonantes que se utilizan.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Antes de cerrar la cuenta:
Trước khi đóng tài khoản của bạn, bạn cần:
Si valoras los dientes que te quedan, vas a cerrar ese surtidor.
Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu
Necesitamos entender que no es posible hacer crecer y desarrollar esa semilla en un abrir y cerrar de ojos, sino a lo largo del tiempo.
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
No vamos a cerrar.
Chúng tôi không đóng cửa.
Cuando se anuncia que la escuela tiene que cerrar debido a la falta de nuevas alumnas, Honoka se muestra totalmente decidida a salvarla.
Khi thấy trường học của mình sắp đóng cửa do thiếu đơn đăng ký vào, Honoka quyết định cứu ngôi trường.
Cerraré el auditorio y tomaré mi lugar detrás de la pantalla.
Anh nên đi đóng cửa khán phòng và ra sau màn ảnh.
Si vas a vender o regalar tu dispositivo, recuerda que debes eliminar tus datos de navegación y cerrar sesión en Chrome.
Nếu bạn đồng bộ hóa một loại dữ liệu chẳng hạn như lịch sử hoặc mật khẩu, thì việc xóa loại dữ liệu đó trên máy tính của bạn sẽ xóa loại dữ liệu đó ở mọi nơi bạn đồng bộ hóa.
Para cerrar tu perfil de pagos de Google:
Để đóng hồ sơ thanh toán Google của bạn, hãy làm như sau:
¿Puedes cerrar la puerta?
À, Dì đóng cửa giùm cháu với ạ.
Ahora, para cerrar, me gustaría compartir con ustedes algunas investigaciones que he hecho.
Bây giờ, điều tôi muốn làm là, để kết thúc, để chia sẻ với bạn một vài nghiên cứu mà tôi đang thực hiện.
Y a los tres meses mi empresa tendría que volverse profesional o cerrar.
Và sau 3 tháng chúng ta sẽ lên chuyên nghiệp hoặc bỏ toàn bộ vụ này.
House tiene suerte de que no la cerrara sin más.
House gặp may đấy. Tôi không chỉ khâu lại đâu.
No, su intencion era cerrar el negocio.
Không, anh ta sẽ đóng cửa nó mãi mãi.
Ellos no pasarán por el “cambio mayor” hasta el día del juicio de Cristo, cuando serán cambiados de la mortalidad a la inmortalidad “en un abrir y cerrar de ojos” (véase 3 Nefi 28:8, 40).
Họ sẽ không nhận được “sự thay đổi thật lớn lao” đó cho đến Ngày Phán Xét, khi họ sẽ được thay đổi từ sự hữu diệt đến bất diệt một cách nhanh chóng—“trong nháy mắt” (xin xem 3 Nê Phi 28:8, 40).
Al terminar su vida terrestre fielmente durante la presencia de Jesús, serían “cambiados, en un momento, en un abrir y cerrar de ojos”.
Trong sự hiện diện của Chúa Giê-su, khi họ trung thành đến hết cuộc đời trên đất, họ sẽ “biến-hóa, trong giây-phút, trong nháy mắt”.
Si tus cuentas de Google Ads están vinculadas a diferentes cuentas de Google, también puedes acceder a esas cuentas de Google y a las cuentas de Google Ads asociadas sin tener que cerrar sesión y volver a iniciarla.
Nếu tài khoản Google Ads của bạn được liên kết với nhiều tài khoản Google khác nhau, bạn cũng có thể truy cập vào các tài khoản Google khác nhau này và các tài khoản Google Ads đã liên kết, mà không phải đăng xuất và đăng nhập lại.
• Alójese en lugares donde pueda cerrar las ventanas para que no entren los mosquitos
• Chọn nơi ở có thể đóng được cửa sổ và ngăn được muỗi
En realidad usamos el biomaterial como un puente para que las células del órgano pudieran cruzar ese puente, si se quiere, y ayudar a cerrar la brecha para regenerar ese tejido.
Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn.
No puede cerrar un departamento.
Ông không thể giải tán một khoa được.
'¿Cuándo el camino por el que andamos se cerrará a nuestros pies?
Khi nào thì lối ta đi sẽ khóa chặt đôi chân ta?
Si me ayuda con las respuestas, puedo cerrar el archivo de su familia.
Nếu ngài có thể hợp tác, chúng tôi cho là đã có thể khép lại hồ sơ về gia đình ngài.
Para cerrar la pantalla de notificaciones, desliza dos dedos hacia arriba desde la parte inferior de la pantalla.
Để đóng ngăn thông báo, hãy vuốt từ phía dưới cùng lên phía trên cùng bằng hai ngón tay.
Para cerrar los controles del reproductor, selecciona el botón Aplicación o vuelve a tocar el panel táctil.
Để đóng các nút điều khiển trình phát, hãy nhấp lại vào nút Ứng dụng hoặc bàn di chuột.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.