frayed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frayed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frayed trong Tiếng Anh.

Từ frayed trong Tiếng Anh có các nghĩa là bợt, rung rúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frayed

bợt

adjective

rung rúc

adjective

Xem thêm ví dụ

Should, without eyes, see pathways to his will! -- Where shall we dine? -- O me! -- What fray was here?
Nếu không có mắt, nhìn thấy con đường sẽ của mình - chúng ta sẽ dùng bữa tối - O tôi - những xung đột đã ở đây?
But climate change, water scarcity and pollution are fraying the fabric of economic life in the delta. New approaches to managing land and water in uncertain times are needed.
Nhưng biến đổi khí hậu, khan hiếm nước và ô nhiễm môi trường đang phá hủy cuộc sống kinh tế tại vùng châu thổ, đòi hỏi phải có các phương cách quản lý đất và nước mới giữa lúc xảy ra nhiều biến động như vậy.
Looking at their battered little boats, their frayed nets, and a stunning pile of 153 fish, Jesus said to His senior Apostle, “Peter, do you love me more than you love all this?”
Khi nhìn vào các chiếc thuyền nhỏ bé méo mó, lưới tả tơi của họ và một đống 153 con cá đang làm cho họ kinh ngạc, Chúa Giê Su phán cùng Vị Sứ Đồ trưởng của Ngài: “Hỡi [Phi E Rơ] ngươi yêu ta hơn những kẻ nầy chăng?”
The alleged cyber attacks have further strained Sino-US relations that are already fraying over issues of trade , currency , climate change and arms sales to Taiwan .
Các cuộc tấn công mạng được cho là đã làm tăng thêm căng thẳng trong quan hệ Trung-Mỹ về các vấn đề thương mại , tiền tệ , biến đổi khí hậu và bán vũ khí cho Đài Loan .
Rather, he leaped right into the fray to defend his father’s helpless sheep.
Chàng lao ngay vào những con thú đó để bảo vệ bầy cừu của cha.
Guess he's not the " rise above the fray " guy he'd like us to think he is.
Dù sao thì cậu ta cũng vẫn chỉ là con người thôi.
PRlNCE Benvolio, who began this bloody fray?
PRINCE Benvolio, người đã bắt đầu xung đột đẫm máu này?
Determined to complete the destruction of Minnesota, Catesby ap Roger Jones, acting as captain in Buchanan's absence, returned the ship to the fray the next morning, March 9.
Quyết tâm tiêu diệt cho được tàu Minnesota, Catesby ap Roger Jones, người giữ chức thuyền trưởng tạm thời khi Buchanan vắng mặt, đã đưa tàu quay lại tham chiến vào sáng hôm sau, ngày 9 tháng 3.
● To prevent tripping, you should repair, replace, or remove frayed carpets, lifted linoleum, or broken tiles.
● Để tránh bị trượt ngã, bạn nên sửa, thay hoặc bỏ những tấm thảm bị sờn rách, miếng lót sàn nhà bị bong hay gạch sàn bị vỡ.
Right glad I am he was not at this fray.
Phải vui vì tôi không có cuộc cạnh tranh này.
Forty teams have entered the fray for this edition of the tournament and have been divided into two zones – West (22) and East (18).
40 đội tuyển tham gia vòng loại được chia thành hai khu vực, khu vực Tây (22) và khu vực Đông (18).
[ Enter several of both Houses, who join the fray; then enter
[ Enter nhau của cả hai Viện, những người tham gia xung đột, sau đó nhập
(Revelation 16:14, 16; 19:11-21) How thrilling it will be for Jehovah’s faithful people to observe the fulfillment of these divine utterances and, in the midst of the fray, to hear figuratively this further utterance: “Stand still and see the salvation of Jehovah in your behalf.” —2 Chronicles 20:17.
Dân tộc trung kiên của Đức Giê-hô-va sẽ phấn khởi làm sao khi nhìn thấy sự ứng nghiệm của những lời nói này của Đức Chúa Trời và, khi trận chiến sẽ đang diễn ra, theo nghĩa bóng họ sẽ nghe những lời khác này: “Hãy dàn ra, đứng yên-lặng mà xem thấy sự giải-cứu của Đức Giê-hô-va ở cùng các ngươi” (II Sử-ký 20:17).
I will not stand idle while my son's life dangles by fraying thread.
Ta sẽ không ngồi yên khi sinh mạng con trai đang như chỉ mành treo chuông.
The time has come to join the fray.
Đã tới lúc tham chiến.
Rope they put on me was frayed and broke.
Sợi dây bị tưa và đứt.
Observe from a distance, but do not join the fray.
Quan sát từ xa, nhưng không tham gia cuộc xung đột.
Later Spanish Renaissance tended towards religious themes and mysticism, with poets such as fray Luis de León, Teresa of Ávila and John of the Cross, and treated issues related to the exploration of the New World, with chroniclers and writers such as Inca Garcilaso de la Vega and Bartolomé de las Casas, giving rise to a body of work, now known as Spanish Renaissance literature.
Giai đoạn sau của Phục Hưng Tây Ban Nha chứng kiến sự chuyển trọng tâm sang thuyết huyền bí và các chủ đề tôn giáo, với các nhà thơ fray Luis de León, Têrêsa thành Ávila và Gioan Thánh Giá, và đề cập tới cuộc khám phá Tân Thế giới, với những nhà biên niên sử và nhà văn như Inca Garcilaso de la Vega hay Bartolomé de las Casas, hợp thành nền văn học Tây Ban Nha Phục Hưng.
The series of anticommunist demonstrations in Prague between 15 and 21 January 1989 were suppressed by the police, who beat demonstrators and used water cannons, often catching passers-by in the fray.
Một loạt các cuộc biểu tình ở Praha từ ngày 15 tới ngày 21 tháng 1 năm 1989 bị cảnh sát đàn áp, đánh đập các người biểu tình, sử dụng vòi rồng phun nước, thường bắt bớ người qua đường trong khi xung đột.
The election for the Legislative Assembly held on 2 April 1955 was a lively and closely fought affair, with several new political parties joining the fray.
Bầu cử nghị hội lập pháp được tổ chức vào ngày 2 tháng 4 năm 1955 là một cuộc tranh đấu sôi nổi và khít khao, khi vài chính đảng mới tham gia cạnh tranh.
TELOMERES are to chromosomes what plastic caps are to shoelaces - they stop them fraying at the ends .
Gen kết thúc đối với nhiễm sắc thể giống như miếng bịt nhựa đối với dây giầy - ngăn chặn chúng bung ra ở đầu cuối .
Arteries in the brain can also be twisted with frayed and split inner walls.
Các động mạch trong não cũng có thể bị xoắn với những bức tường bên trong bị rách nát.
Sooner or later the ties between the Oval Office and the tower of so-called justice will finally fray.
Sớm hay muộn sự ràng buộc giữa Nhà Trắng và tòa nhà mang danh công lý sẽ mờ nhạt dần.
See templates for discussion to help reach a consensus. › The Palace of Augustin (Spanish: Palacio Augustin) is a palace located in Vitoria-Gazteiz, Álava, Spain, in Fray Francisco promenade, 8.
Cung điện Augustin (Tiếng Tây Ban Nha: Palacio Augustin) là một cung điện nằm ở Vitoria, Tây Ban Nha, Álava, Tây Ban Nha, ở Fray Francisco promenade, 8.
By the way, your collar is frayed.
Sẵn tiện, cổ áo anh bị sờn kìa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frayed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.