freaky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ freaky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freaky trong Tiếng Anh.

Từ freaky trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỳ quái, lạ, lạ lùng, kỳ cục, kỳ lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ freaky

kỳ quái

lạ

lạ lùng

kỳ cục

kỳ lạ

Xem thêm ví dụ

I really do, because, let's face it, my sudden return here is a little freaky.
Thật sự vậy, vì, hãy thẳng thắn, sự trở về đột ngột của tôi... có hơi kỳ lạ.
Good,'cause that would be... a little freaky.
Tốt. Bởi vì thế sẽ trông hơi ghê.
He's freaky good with puzzles.
Nhóc này giỏi giải đố lắm.
Freaky.
Quái đản thật đấy.
I think it's freaky!
Nhìn cứ kì kì sao ý!
You know she's gotta be freaky.
Cô biết cô ấy hợp .
A really freaky-looking thing.
Một thứ quái đản-Hãy nhìn những cái này.
And we're in some freaky serial-killer basement.
Và ta đang trong tầng hầm kinh khủng của tên giết người hàng loạt nào đó.
Nothing freaky.
Không làm gì... đáng sợ lắm.
Told you this place was freaky.
Nói rồi nơi này tởm lắm.
That's not freaky at all.
Chẳng sợ lắm đâu
And also we wanted to free up the ears, so the sound actually goes through, conducts straight to the bones in your cranium, which is a little bit freaky at first, but you get used to it.
Và chúng tôi cũng muốn giải phóng đôi tai, để âm thanh thực sự đi qua, tiến xúc thẳng với các xương trong hộp sọ của bạn, lúc đầu thì hơi khó chịu, nhưng bạn sẽ quen với nó.
Mild-to-moderate freakiness.
Điên đến độ không thèm mang vũ khí
You know, I really appreciate what you're doing, but you have a city to save, a mayoral campaign, a freaky superbad who can move things with his mind.
Anh biết không, em rất biết ơn những gì anh làm, nhưng anh còn cứu thành phố, cuộc tranh cử thị trưởng, một tên kì dị siêu xấu xa có thể di chuyển đồ vật bằng ý nghĩ.
( & lt; i& gt; SHlNE& lt; / i& gt; PLAYlNG ) On the right is the famous Tower of London, where Queen Elizabeth I imprisoned her explorer boyfriend, Sir Walter Raleigh, after he was found doing the freaky- deaky with one of her ladies- in- waiting.
Về quyền là tháp nổi tiếng của London, nơi mà Nữ hoàng Elizabeth I bị cầm tù bạn trai của mình thám hiểm, Sir Walter Raleigh, sau khi bị phát hiện đang làm việc freaky- deaky với một trong những cô nữ- trong- chờ đợi.
Chris, just, just'cause your Mom like to get a little freaky, now...
Chris, chỉ là mẹ cậu thích " yêu " quái đản chút thôi.
It's so freaky.
Lạ lùng quá!
She's like some freaky little deadly genius.
Cô ta giống như một thiên tài nhỏ hơi khùng vậy.
While Walt Disney Productions continued releasing family-friendly films throughout the 1970s, such as Escape to Witch Mountain (1975) and Freaky Friday (1976), the films did not fare as well at the box office as earlier material.
Walt Disney Productions tiếp tục phát hành phim gia đình xuyên suốt những năm 1970, chẳng hạn như Escape to Witch Mountain (1975) và Freaky Friday (1976), song chúng không mang lại doanh thu cao như những bộ phim trước.
So you can send secret messages to your freaky little friends?
Để nó mang thư cho lũ bạn nhỏ quái dị của mày à?
So freaky how there's no recognizable name for the Chinese secret service.
Bựa vãi. Mật vụ Trung Quốc không có tên chính thức.
Big, freaky-looking bitch.
To tổ bố thằng ăn mày.
Oh, but the freaky ones require more.
Những gã tâm thần càng chuẩn bị kĩ lưỡng.
Now, this isn't going to be freaky.
Giờ thì, việc này sẽ không quái đản đâu.
You, wanting lo run from your freaky world and live a normal life.
Cậu muốn thoát ra khỏi cái cuộc sống khùng điên của mình để sống một cuộc đời yên bình

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freaky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.