fraudulent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fraudulent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fraudulent trong Tiếng Anh.

Từ fraudulent trong Tiếng Anh có các nghĩa là có ý gian lận, có ý lừa lọc, do gian lận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fraudulent

có ý gian lận

adjective

có ý lừa lọc

adjective

do gian lận

adjective

Xem thêm ví dụ

That same year, I got caught up in an investment plan that proved to be fraudulent.
Cũng năm ấy, tôi quyết định tham gia một kế hoạch đầu tư mà sau này bị phát hiện là gian trá.
In 1916 he presented himself as a representative of the Imperial Court and negotiated two fraudulent deals with the American Bank Note Company and John Brown & Company, a British shipbuilder.
Năm 1916, Backhouse tự xưng mình là người đại diện cho triều đình nhà Thanh và lừa nhà băng American Bank Note Company cùng với hãng đóng tàu John Brown & Company hai bản hợp đồng giả.
These are Mr. Shaw's hand-written notes detailing his fraudulent business practices.
Đây là những ghi chú viết tay của ông Shaw với các chi tiết về việc kinh doanh gian lận của mình.
In 1899 the ruling conservatives were accused of maintaining power through fraudulent elections.
Vào năm 1899, người ta cáo buộc những người bảo thủ chấp chính duy trì chính quyền bằng cách sử dụng các trình tự bầu cử gian lận phi dân chủ.
"The Vietnamese government needs to end the ongoing barrage of cyber attacks originating from IP addresses in Vietnam, even if it means shutting down addresses that may have been hijacked by botnets and are being used fraudulently," Robertson said.
"Chính quyền Việt Nam cần chấm dứt sự dung túng hiện nay đối với các đợt tấn công vi tính khởi phát từ các địa chỉ IP từ Việt Nam, kể cả việc áp dụng biện pháp hủy bỏ các địa chỉ có thể đã bị bọ botnet xâm nhập và bị kẻ xấu điều khiển" ông Robertson nói.
Painting Lucrezia Donati, fraudulently leading the Medicis to believe you can deliver preposterous weapons.
Vẽ chân dung cho Lucrezia Donati, lừa người đúng đầu Nhà Medicis tin vào mấy cái vũ khí lố bịch của ngươi.
Mr. Accum, in his Treatise on Culinary Poisons, has stigmatized this process as "fraudulent," but, in our opinion, most unjustly.
Ông Accum, trong chuyên luận về các chất độc ẩm thực, đã bêu xấu quá trình này là "lừa đảo", nhưng, theo chúng tôi, hầu hết là bất công.
When get-rich-quick ventures prove to be fraudulent schemes, the only one to profit is the defrauder, who often promptly disappears.
Khi việc làm ăn mau giàu có bị phát hiện là một mánh lới bịp bợm, thì kẻ trục lợi duy nhất là kẻ lừa gạt thường nhanh chân đào tẩu.
They obtain fraudulent documents, diplomas, and identity papers to enter a country illegally or to get a job or a position for which they are not qualified.
Họ làm giấy tờ giả, văn bằng giả và căn cước giả để nhập cảnh trái phép vào nước khác, tìm việc làm hoặc được bổ nhiệm vào những chức vụ mà họ không đủ khả năng đảm trách.
(Psalm 119:78) Jehovah makes sure that even the persecution works out for good and that the persecutors do not really fraudulently gain anything.
Đức Giê-hô-va khiến ngay cả sự bắt-bớ lại thành có kết-quả tốt cho dân Ngài và những kẻ bắt-bớ chẳng hưởng được lợi-ích gì do các mưu-kế của chúng.
The Japanese government's Financial Services Agency maintains a list of known fraudulent entities involved in financial cold-calling scams.
Cơ quan dịch vụ tài chính của chính phủ Nhật Bản duy trì một danh sách các thực thể gian lận được biết đến có liên quan đến lừa đảo tài chính từ các cuộc gọi ngẫu nhiên.
The Trinity, immortality of the soul, and hellfire are fraudulent doctrines.
Thuyết Chúa Ba Ngôi, linh hồn bất tử và hỏa ngục là những giáo lý lừa đảo.
One bishop immediately pronounced the manuscript fraudulent, refusing to believe that Milton —regarded by many as England’s greatest religion poet— could have so firmly rejected cherished church doctrines.
Một giám mục lập tức tuyên bố rằng bản thảo này là giả mạo, và không tin rằng Milton—được nhiều người xem là nhà thơ tôn giáo vĩ đại nhất nước Anh—lại có thể kiên quyết bác bỏ những giáo lý mà giáo hội rất xem trọng.
Please note, fraudulent advertiser accounts that we catch are suspended indefinitely and are no longer permitted to run ads on Google's network.
Xin lưu ý rằng tài khoản nhà quảng cáo gian lận mà chúng tôi phát hiện thấy sẽ bị tạm ngưng vô thời hạn và không còn được phép chạy quảng cáo trên mạng của Google nữa.
He was also one of the first to discredit the fraudulent "Tatunca Nara" story, which had gained publicity in the German and Brazilian media.
Ông cũng là một trong những người đầu tiên làm mất uy tín của câu chuyện giả dối "Tatunca Nara", đã được công khai trên các phương tiện truyền thông Đức và Brasil.
The Australian Law Society Journal seems to support this, stating: “Fraudulent claims/ statements made by insured persons cost insurance companies, and indirectly insured persons, millions of dollars each year.”
Một tờ báo khác tại Úc (Law Society Journal) dường như đồng ý và xác nhận: “Những lời phát biểu hay khai báo gian lận của những người bị tai nạn đã gây hằng triệu Úc-kim tổn phí cho các công ty bảo hiểm, và một cách gián tiếp cho những người đóng tiền bảo hiểm khác”.
In July 2017, Ronaldo was charged with fraudulently evading almost €15 million in tax between 2011 and 2014, a claim he denied at the time.
Vào tháng 7 năm 2017, Ronaldo bị buộc tội gian lận trốn thuế gần 15 triệu euro từ năm 2011 đến năm 2014 .
For example, in Britain the discovery that one company was illegally selling fraudulent doctor's notes in order to assist people in defrauding employers and insurance companies, is an opportunity for insurance firms to increase the vigilance of their unstructured data analysis.
Ví dụ, ở Anh một phát hiện ra một công ty buôn bán trái phép ghi chú gian lận của bác sĩ để tiếp tay cho nhân viên gian lận với chủ doanh nghiệp và công ty bảo hiểm của họ đã giúp các công ty bảo hiểm nâng cao cảnh giác cho việc phân tích dữ liệu phi cấu trúc.
And even when they receive positive feedback, it often fails to ease feelings of fraudulence.
Và ngay cả khi được nhận xét tích cực, nó thường không làm giảm cảm giác bị lừa của họ.
The debarment is solely in response to fraudulent behaviour of Glocoms.
Việc cấm này chỉ là do công ty Glocoms đã có hành vi gian lận.
It's possible that we are in a completely fraudulent system.
Có thể là cả hệ thống đang lừa đảo.
Their fraudulent marriage and our father's denial of this other son was, for Chris, a murder of every day's truth.
Cuộc hôn nhân giả tạo của họ, cộng với sự từ chối thừa nhận đứa con kia của bố đối với Chris, đã giết chết sự thật hằng ngày.
If you think a payment was made fraudulently, you can dispute a transaction.
Nếu cho rằng đã xảy ra gian lận trong việc thanh toán, bạn có thể gửi khiếu nại về giao dịch.
(James 1:27; 4:4) Through Malachi, Jehovah had warned: “I will become a speedy witness against the sorcerers, and against the adulterers, and against those swearing falsely, and against those acting fraudulently with the wages of a wage worker, with the widow and with the fatherless boy.”
Qua miệng nhà tiên tri Ma-la-chi, Đức Giê-hô-va đã cảnh cáo: “Ta sẽ đến gần các ngươi đặng làm sự đoán-xét, và ta sẽ vội-vàng làm chứng nghịch cùng những kẻ đồng-bóng, tà-dâm, những kẻ thề dối, những kẻ gạt tiền-công của người làm thuê, hiếp-đáp kẻ góa-bụa và kẻ mồ-côi” (Ma-la-chi 3:5).
For details on how to mitigate fraudulent ad revenue with automated app testing, review the Google Developers site.
Để biết thông tin chi tiết về cách giảm thiểu doanh thu quảng cáo gian lận với thử nghiệm ứng dụng tự động, hãy xem lại trang web Google Developers.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fraudulent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.