freelancer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freelancer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freelancer trong Tiếng Anh.
Từ freelancer trong Tiếng Anh có nghĩa là Freelancer. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freelancer
Freelancernoun (profession) Harbinger and Freelancer, evac and head to the rally point. Harbinger và Freelancer, rời khỏi đó và đến điểm tập kết. |
Xem thêm ví dụ
Baburova was a freelance contributor to Novaya Gazeta, and Markelov represented the newspaper on many occasions. Baburova từng là nhà báo tự do (freelance) có viết cho tờ báo của Politkovskaya, còn luật sư Markelov đã đại diện cho tờ Novaya Gazeta trong nhiều dịp. |
You know, that bastard is one smooth-taIking freelance kite designer. Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất. |
In 2004, she became a freelance journalist. Năm 2004, bà đã trở thành một nhà báo tự do. |
He later told a freelance reporter that the police beat him and kicked him in the face and ribs when they arrested him. Sau đó anh kể với một nhà báo tự do rằng công an đã đánh và đá vào mặt và mạng sườn anh trong quá trình bắt giữ. |
I freelance. Tôi hành nghề tự do. |
They have no legal employment status with the parent company and generally operate on a freelance basis. Họ không có tư cách pháp lý với công ty mẹ và thường hoạt động trên cơ sở tự do. |
" I do n't know if many existing Windows developers are going to want to start opting in to a model where their entire future is dependent on Microsoft 'allowing " them to continue , " says Tim Tisdall , a freelance software developer familiar with multiple app stores . Tim Tisdall , nhà phát triển phần mềm làm nghề tự do và biết rõ nhiều kho ứng dụng , chia sẻ , " Tôi không biết liệu nhiều lập trình viên Windows hiện tại sẽ lựa chọn hay không một mô hình hoạt động mà ở đó toàn bộ tương lai của họ phụ thuộc vào việc Microsoft " cho phép " họ tiếp tục " . |
She went on to become one of the first women producers at the Kenya Broadcasting Corporation, working on women's and children's programmes, and was a freelance broadcaster for the BBC. Bà tiếp tục trở thành một trong những nhà sản xuất phụ nữ đầu tiên tại Tập đoàn phát thanh Kenya, làm việc cho các chương trình dành cho phụ nữ và trẻ em, và là một phát thanh viên tự do cho BBC. |
Roberts left the company on completion of the deal, but assumed a creative consultant role on Freelancer until its release. Roberts rời công ty khi hoàn tất thỏa thuận, nhưng trên danh nghĩa vẫn giữ vai trò tư vấn sáng tạo cho Freelancer đến khi phát hành. |
Dubai Studio City will have pre-built studios, sound stages, workshops, backlots and stage areas, a broadcast centre housing offices and post-production studios, and a business centre for freelancers. Dubai Studio City sẽ có các studio, sân khấu âm thanh, khu hội thảo, khu vực sân khấu, sân diễn, sân quay phim, văn phòng trung tâm phát sóng, studio hậu sản xuất và trung tâm dịch vụ doanh nhân cho dịch giả tự do. |
ZDNet reported that the companies were not competing for the same audience, as Teams, at the time, did not let members outside the subscription join the platform, and small businesses and freelancers would have been unlikely to switch. ZDNet báo cáo rằng các công ty không cạnh tranh cùng một đối tượng, vì Teams không cho phép thành viên không thuê Office 365 tham gia vào nền tảng, và các doanh nghiệp nhỏ và những người hành nghề tự do không chắc là sẽ chuyển sang thuê. |
She then signed a contract with Vouyer Media before becoming a freelancer six months later. Sau đó, cô đã ký hợp đồng với Vouyer Media trước khi trở thành một freelancer sáu tháng sau. |
Before auditioning for Project Runway, Siriano worked as a freelance make-up artist and made wedding gowns for private clients while also holding a brief intern position at Marc Jacobs. Trước khi thử giọng cho Project Runway, Siriano đã làm việc như một nghệ sĩ trang điểm tự do và làm áo cưới cho khách hàng tư nhân trong khi cũng giữ một vị trí thực tập ngắn tại Marc Jacobs. |
Shinpachi is amazed with Gintoki and decides to start working with him as a freelancer in order to learn "the ways of the samurai" while he helps Gintoki in work to pay the monthly rent from where he lives. Bị ấn tượng bởi Gintoki, Shinpachi đã quyết định đi theo Gintoki để "học cách trở thành một samurai" và làm các công việc tự do cùng với anh ta để có thể trả tiền thuê nhà hàng tháng. |
She also started working on landscape projects as a freelance architect. Leviseur cũng bắt đầu làm việc cho các dự án cảnh quan như một kiến trúc sư tự do. |
After being spotted by a casting director while performing in Sauce Piquante, Hepburn was registered as a freelance actress with the Associated British Picture Corporation. Sau khi được một đạo diễn tuyển vai chú ý lúc trình bày trong Sauce Piquante, Hepburn trở thành một nữ diễn viên tự do của hãng Associated British Picture Corporation. |
The lack of substance and repetitiveness led the gaming site to wonder how long Freelancer can be viable as a commercial multiplayer product. Việc bị thiếu nội dung và sự lặp đi lặp lại đã khiến nhiều người tự hỏi Freelancer có thể giữ được vị trí trò chơi nối mạng thương mại trong bao lâu. |
That's what " freelance " means. Rằng: tự do có nghĩa gì. |
According to his file, he's a freelancer now. Theo hồ sơ của hắn, thì hiện hắn đang là lính đánh thuê. |
Nora Dunn is a full-time traveler and freelance writer. Nora Dunn là một người đi du lịch và viết sách tự do. |
She edited Illustrated Life Rhodesia, worked as a freelance writer on publications such as The Sunday Times, The Telegraph, International Herald Tribune, The New York Times and The Guardian, and had also worked on research projects for British television documentaries. Bà là biên tập viên cho Illustrated Life Rhodesia, làm biên tập viên tự do trên các ấn phẩm như The Sunday Times, The Telegraph, International Herald Tribune, The New York Times và The Guardian, và cũng đã làm việc cho các dự án nghiên cứu cho các phim tài liệu truyền hình Anh. |
Uh, Robert Black, freelance journalist. Phóng viên tự do |
She began her writing career as a freelance journalist in 2004. Bà bắt đầu viết với tư cách nhà báo tự do vào năm 2004. |
A freelance make-up artist provides clients with beauty advice and cosmetics assistance. Một nghệ sĩ trang điểm hành nghề tự do cung cấp cho khách hàng những lời khuyên chăm sóc sắc đẹp và hỗ trợ mỹ phẩm. |
I put aside all my freelance work after hours and started just focusing particularly on this problem. Tôi bỏ việc viết báo tự do sau giờ làm và bắt đầu tập trung vào vấn đề này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freelancer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới freelancer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.