freely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ freely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freely trong Tiếng Anh.

Từ freely trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuỳ thích, tự do, hào phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ freely

tuỳ thích

adjective

tự do

adverb

Is it something that needs to freely circulate in a free society?
Cái gì mà cần được lưu thông tự do trong cái xã hội tự do?

hào phóng

adjective

Xem thêm ví dụ

“Being justified freely by his grace through the redemption that is in Christ Jesus” (Romans 3:23–24).
“Và họ nhờ ân điển Ngài mà được xưng công bình nhưng không, bởi sự chuộc tội đã làm trọn trong Đức Chúa Giê Su Ky Tô” (Rô Ma 3:23–24).
(1 Kings 10:13) Solomon himself wrote: “The generous soul will itself be made fat, and the one freely watering others will himself also be freely watered.” —Proverbs 11:25.
(1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý.
However, in recent times (2006 and later), it can be freely downloaded from Microsoft Download Center in form of ISO images for CD/DVD releases are no longer published quarterly.
Tuy nhiên, trong thời gian gần đây (2006 về sau), người dùng có thể tải miễn phí nội dung thư viện từ Trung tâm Tải về Microsoft (Microsoft Download Center) ở dạng các tập tin ISO vì các đĩa CD và DVD không còn xuất bản theo quý nữa.
According to one scholar, the Greek word rendered “freely forgive” “is not the common word for remission or forgiveness . . . but one of richer content emphasizing the gracious nature of the pardon.”
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
When neither could repay, the lender “freely forgave them both.”
Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”.
When we freely forgive others, we preserve unity and peace, thereby safeguarding relationships.
Khi sẵn lòng tha thứ cho người khác, chúng ta có sự hòa thuận và hợp nhất, nhờ đó gìn giữ được các mối quan hệ.
Though Speer was "Chief Representative for Armaments within the Four-Year Plan", "thanks to Goering's lethargy," Speer was able to "work freely and unhampered."
Mặc dù Speer là "Bộ trưởng Vũ Khí trong Kế Hoạch Bốn Năm ", "nhờ sự lơ là của Goering," Speer đã có thể để "làm việc một cách tự do và không bị cản trở."
Paul focused on this, writing: “Become kind to one another, tenderly compassionate, freely forgiving one another just as God also by Christ freely forgave you.”
Phao-lô nhắm vào điều này khi viết: “Hãy ở với nhau cách nhân-từ, đầy-dẫy lòng thương-xót, tha-thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha-thứ anh em trong Đấng Christ vậy”.
Named in honour of Adelaide of Saxe-Meiningen, queen consort to King William IV, the city was founded in 1836 as the planned capital for a freely-settled British province in Australia.
Được đặt theo tên của Adelheid của Sachsen-Meiningen, hoàng hậu của vua William IV của Anh, thành phố được thành lập năm 1836 như là thủ phủ được lên kế hoạch cho một tỉnh của người Anh định cư tự do tại Úc.
He was grateful for the presence of an unseen expert who imparted of His far-greater knowledge freely in his time of need.
Vị ấy biết ơn về sự hiện diện của một chuyên viên vô hình đã truyền đạt kiến thức lớn lao hơn nhiều của Ngài một cách rộng rãi trong lúc nguy cấp của vị ấy.
Even if we had a different point of view on a matter, we could express ourselves freely and still have his confidence.
Ngay cả khi có quan điểm khác với anh, chúng tôi vẫn có thể thoải mái nêu lên ý kiến mà không sợ anh mất lòng tin.
Non-Muslim groups can own their own houses of worship, wherein they can practice their religion freely, by requesting a land grant and permission to build a compound.
Những tổ chức không phải Hồi giáo có thể lập nơi thờ phụng riêng của họ, nơi họ có thể tự do thực thi tôn giáo của mình, bằng cách yêu cầu một khoản trợ cấp đất và giấy phép xây dựng khu đất.
His life he freely gave,
Ngài đã sẵn lòng phó mạng sống,
Although SUSE Linux had always been free software product licensed with the GNU General Public License (GNU GPL), it was only freely possible to retrieve the source code of the next release 2 months after it was ready for purchase.
Mặc dù SUSE Linux luôn là sản phẩm phần mềm tự do được cấp phép với Giấy phép Công cộng GNU (GNU GPL), nhưng chỉ có thể lấy mã nguồn của bản phát hành vào 2 tháng sau khi nó chính thức bán ra.
(Philippians 2:13) If you pray to Jehovah for help, he will freely impart to you his holy spirit, which will empower you not only “to act” but also “to will.”
(Phi-líp 2:13) Nếu bạn cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ, Ngài sẽ rộng lòng ban cho thánh linh giúp bạn không những “làm” mà còn “muốn” làm.
16 What are the Lord’s things to which an unmarried Christian can give attention more freely than people who are married?
16 Những việc Chúa là việc gì mà tín đồ độc thân được rảnh rang để chú tâm hơn là những người đã lập gia đình?
Although imperfect, they endeavor to apply the Bible’s counsel to “continue putting up with one another and forgiving one another freely if anyone has a cause for complaint against another.” —Colossians 3:13.
Mặc dù bất toàn, họ cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “nếu một người trong anh em có sự gì phàn-nàn với kẻ khác, thì hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.—Cô-lô-se 3:13.
Solved structures are usually deposited in the Protein Data Bank (PDB), a freely available resource from which structural data about thousands of proteins can be obtained in the form of Cartesian coordinates for each atom in the protein.
Thông tin về những cấu trúc quan sát được thường lưu trữ ở Ngân hàng Dữ liệu Protein (Protein Data Bank, PDB), một hệ thống nguồn truy cập tự do mà dữ liệu cấu trúc của hàng nghìn protein có thể nhận được dưới dạng tọa độ Descartes cho từng nguyên tử trong protein.
For example, in Colonial New England, colonists made a number of decisions that depleted the soils, including: allowing herd animals to wander freely, not replenishing soils with manure, and a sequence of events that led to erosion.
Ví dụ, ở thuộc địa New England, thực dân đã đưa ra một số quyết định làm cạn kiệt đất, bao gồm: cho phép các loài động vật đi lang thang tự do, không bổ sung đất bằng phân chuồng và một chuỗi các sự kiện dẫn đến xói mòn.
In some scrolls, certain letters were freely added to indicate vowel sounds, since vowel points had not yet been invented.
Trong một số cuộn sách, một số chữ cái được thêm vào nhiều lần để chỉ nguyên âm, vì các dấu chấm thay thế nguyên âm lúc đó chưa được chế ra.
Well, I hesitate to bring this up, but when he was campaigning for Russo, he spoke quite freely about you, sir.
Tôi cũng không muốn nhắc đến chuyện này nhưng khi ông ấy đi vận động cùng với Russo, ông ấy đã nói khá tự do về ngài đấy, thưa ngài.
Request to speak freely.
Tôi nói thật lòng nhé
Each character may equip two weapons, and may freely switch them in battle by pressing the weapon switch button; a character may perform their Musou attack regardless of which weapon is equipped.
Từng nhân vật có thể trang bị hai loại binh khí và đổi qua đổi lại trong trận đánh bằng cách nhấn nút chuyển đổi vũ khí; một nhân vật có thể tung ra cú đánh Musou bất kể là cầm loại vũ khí gì.
Bicky thanked him heartily and came off to lunch with me at the club, where he babbled freely of hens, incubators, and other rotten things.
Bicky cảm ơn anh chân thành và đã đi ăn trưa với tôi ở câu lạc bộ, nơi ông babbled tự do của gà, vườn ươm, và những thứ thối khác.
True Christians freely choose in their hearts to accept the yoke of obedience to this law.
Tín đồ thật của đấng Christ tự tâm quyết định chấp nhận cái ách tuân theo luật pháp này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.