free will trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ free will trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ free will trong Tiếng Anh.
Từ free will trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tự ý, sự tự nguyện, tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ free will
sự tự ýnoun |
sự tự nguyệnnoun about questions like free will về các câu hỏi như sự tự nguyện |
tự doadjective noun You have the gift of free will , and it 's a powerful force . Cô được ban cho một ý chí tự do và đó là một sức mạnh . |
Xem thêm ví dụ
They chose that course of their own free will, so God permitted it. Họ đã tự ý chọn con đường ấy, vì vậy Đức Chúa Trời cho phép họ làm điều đó. |
Clearly, taking a stand against Jehovah is a misuse of free will. Rõ ràng, việc chống lại Đức Giê-hô-va là lạm dụng sự tự do ý chí. |
Did you leave this world not of your own free will? Phải chăng ngươi không đành rời bỏ thế giới này? |
Jehovah endowed these perfect, intelligent creatures with free will. Đức Giê-hô-va ban cho hai tạo vật thông minh và hoàn hảo này sự tự do ý chí. |
Adam, in exercising his own free will, was personally responsible for his failure to obey Jehovah’s command. Còn A-đam đã dùng sự tự do quyết định để bất tuân mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, nên ông phải chịu trách nhiệm về hành động của mình. |
1, 2. (a) What different views do people have regarding the matter of free will? 1, 2. (a) Người ta có những quan điểm khác biệt nào về sự tự do ý chí? |
He was endowed with free will and a capacity for spirituality. Con người được phú cho sự tự do ý chí và khả năng tiếp thu về thiêng liêng. |
FREE will is a gift from God. TỰ DO ý chí là sự ban cho của Đức Chúa Trời. |
Why don't you come of your own free will? Tại sao em không tự nguyện tới với anh? |
3 Let us consider how free will is involved in God’s permission of suffering. 3 Chúng ta hãy xem xét làm sao sự tự do lựa chọn liên quan đến việc Đức Chúa Trời cho phép sự đau khổ. |
20 Jehovah created humans with free will to make their own decisions. 20 Đức Giê-hô-va dựng nên loài người và cho họ sự tự do lựa chọn để tự quyết định. |
Because he created them with the marvelous gift of free will, the faculty of freedom of choice. Bởi vì khi tạo ra con người Đức Chúa Trời đã ban cho họ một món quà tuyệt diệu là sự tự do ý chí—khả năng tự do lựa chọn. |
8 Gaining God’s approval involves the proper exercise of our free will. 8 Được Đức Chúa Trời chấp nhận bao hàm việc dùng quyền tự do ý chí cách đúng đắn, vì Đức Giê-hô-va không ép buộc ai phụng sự Ngài. |
He told me their goal was the creation of a free-willed Fabricant. Anh ta nói mục đích của Liên Minh là tìm ra một Nhân Bản tự do. |
He had seen Ahab abuse the gift of free will and enjoy the fruitage of Jezebel’s wicked plot. Ngài thấy A-háp lạm dụng món quà, tức quyền tự quyết định, và tận hưởng thành quả từ âm mưu gian ác của Giê-sa-bên. |
He created humans with free will and does not treat them like mere robots. Ngài tạo ra loài người với sự tự do ý chí và không đối xử với họ như những người máy. |
Our original parents, Adam and Eve, abused their free will. Tổ phụ của chúng ta, ông A-đam và bà Ê-va, đã lạm dụng quyền tự do quyết định. |
Throughout history some have misused their free will to enslave others Trong suốt lịch sử, nhiều kẻ đã lạm dụng sự tự do lựa chọn để bắt người khác làm nô lệ |
Exercise your God-given free will in a responsible way. Hãy hành sử quyền tự do ý chí mà Đức Chúa Trời ban cho một cách có trách nhiệm. |
However, our original ancestors misused their free will. Tuy nhiên, tổ tiên chúng ta đã lạm dụng tự do ý chí. |
He Dignifies Us With Free Will Ngài nâng cao con người khi ban tự do ý chí |
You have free will. Bạn có quyền tự do lựa chọn. |
Yet, God has given us free will, and we can choose to do what is right. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời ban cho chúng ta tự do ý chí, và chúng ta có thể chọn làm điều đúng. |
Instead, he lovingly endowed them with free will. Ngược lại, Ngài yêu thương ban cho họ tự do ý chí. |
It is ironic discussing free will with a mind-controlling vampire. Thật mỉa mai khi bàn bạc về sự tự do với một tâm trí bị ma cà rồng điều khiến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ free will trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới free will
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.