freestyle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ freestyle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freestyle trong Tiếng Anh.

Từ freestyle trong Tiếng Anh có các nghĩa là tự do, rỗi, miễn phí, ứng tấu, ứng khẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ freestyle

tự do

rỗi

miễn phí

ứng tấu

ứng khẩu

Xem thêm ví dụ

Judo, Freestyle Wrestling, and Greco-Roman Wrestling are Olympic Sports while Grappling, Brazilian Jiu-jitsu and Sambo have their own World Championship Competitions.
Judo, vật tự do ( Freestyle Wrestling ) và vật Greco-Roman ( Greco-Roman Wrestling ) là các môn thể thao Olympic trong khi đó các môn Grappling như BJJ, Sambo có các giải vô địch thế giới của riêng họ.
It also featured 80 children from local junior football clubs and a performing cast of more than 120 Australian dancers, acrobats, Indigenous performers and football freestylers.
Nó cũng có 80 trẻ em từ các câu lạc bộ bóng đá cơ sở địa phương và màn biểu diễn của hơn 120 vũ công người Úc, diễn viên nhào lộn, người biểu diễn bản địa và các cầu thủ bóng đá nghệ thuật.
In 2006, she returned to competitive swimming and competed in European Championships in Budapest, finishing first in 200 m freestyle and 200 m butterfly as well as second in 4×200 m relay.
Vào năm 2006, cô trở về bơi lội và thi đấu giải vô Địch châu Âu ở Budapest, hoàn thiện đầu tiên trong 200 m tự do và 200 m bướm cũng như thứ hai trong 4×200 m tiếp.
In the 1992 Barcelona Summer Olympics: Alma Qeramixhi competed in the heptathlon; Kristo Robo in the 25 metre rapid fire pistol; Enkelejda Shehu in the 25 metre pistol; Frank Leskaj in the 50 metre freestyle, 100 metre freestyle, and 100 metre breaststroke; Sokol Bishanaku and Fatmir Bushi in the under 67.5kg weightlifting; and Dede Dekaj in the under 110kg weightlifting.
Tại Thế vận hội Mùa hè 1992 ở Barcelona: Alma Qeramixhi thi đấu bảy môn phối hợp; Kristo Robo thi đấu súng ngắn bắn nhanh 25 mét; Enkelejda Shehu thi đấu 25 mét súng ngắn; Frank Leskaj thi đấu 50 mét bơi tự do, 100 mét bơi tự do, và 100 mét bơi ếch; Sokol Bishanaku và Fatmir Bushi thi đấu cử tạ hạng cân dưới 67.5kg, và Dede Dekaj hạng cân dưới 110kg.
So you end up, number three, not swimming, in the case of freestyle, on your stomach, as many people think, reaching on top of the water.
Ba là, đừng bơi tự do bằng bụng, như nhiều người vẫn nghĩ, chạm được vào mặt nước.
I was working on another song and came up with the riff and then I just started freestyling."
Tôi đang làm việc với một bài hát khác và đoạn luyến láy nảy lên, và rồi tôi bắt đầu phóng tác."
Freestyle fighting commences!
Thi đấu Tự Do bắt đầu!
Additional disciplines being introduced at the 2020 Summer Olympics were also added, including 3x3 basketball and BMX freestyle.
Các phân môn bổ sung được giới thiệu tại Thế vận hội Mùa hè 2020 cũng được bổ sung, bao gồm bóng rổ 3x3 và BMX tự do.
She participated in the London 2012 Olympics for Malawi in the women's 50 m freestyle swimming event.
Cô tham gia London 2012 Olympics cho đội Malawi trong sự kiện bơi tự do 50 m của phụ nữ.
Several grappling styles like Sport judo, shoot wrestling, catch wrestling, Grappling, Brazilian jiu-jitsu, Sport Sambo and several types of wrestling including freestyle and Greco-Roman have gained global popularity.
Một số trường phái như Judo thể thao, Sambo, Shoot Grappling, Catch Wrestling, Grappling, BJJ, và một số các thể loại đấu vật bao gồm vật tự do ( Freestyle ), vật Greco-Roman, đã trở nên phổ biến toàn cầu.
Take a look at the record for the 100-meter freestyle swim.
Hãy nhìn vào kỷ lục bơi tự do 100 mét.
On January 24, 2013, a freestyle cover of "Pour It Up" was released by rapper Trina.
Ngày 24 tháng 1 năm 2013, phiên bản phối lại của "Pour It Up" được phát hành bởi rapper Trina.
Freestyle itself -- we developed all these flat ground tricks, as you saw, but there was evolving a new kind of skateboarding, where guys were taking it to the streets, and they were using that ollie, like I showed you.
Trong trượt ván tự do, chúng ta đã phát triển tất cả các kĩ thuật trên mặt đất như bạn đã thấy, nhưng có một hình thức trượt ván mới đang phát triển tại thời điểm đó, cái mà mọi người biểu diễn trên đường phố và họ thực hiện động tác nhấc ván trên không như tôi đã cho các bạn xem.
The Dutch Warmblood stallion Moorlands Totilas held the world record for the highest dressage score in Grand Prix Freestyle Dressage, and won three gold medals at the 2010 FEI World Equestrian Games.
Một con ngựa giống máu nóng của Hà Lan có tên là Totilas đã lập kỷ lục thế giới về số điểm thi đấu cao nhất tại Grand Prix Freestyle Dressage, và giành được ba huy chương vàng tại Thế vận hội đua ngựa thế giới FEI 2010.
The winner of freestyle fighting is
Người chiến thắng ở hạng tự do
And we do see language areas lighting up, but then, eyes closed -- when you are freestyling vs. memorizing, you've got major visual areas lighting up.
Và những gì chúng ta thấy, chúng tôi thấy các lĩnh vực ngôn ngữ sáng lên và rồi nhắm mắt lại khi bạn có được tự do-phong cách so với ghi nhớ, bạn đã có các khu vực lớn hình ảnh chiếu sáng lên.
So the unexpected consequences of that is that you only see one part of your image, so it makes a very freestyle architecture.
Những kết quả không ngở đến của phương thức này chính là việc bạn chỉ có thể thấy một phần bức tranh của mình, do đó nó tạo nên một lối kiến trúc tự do.
In the 50-meter freestyle, Hardy won gold in a championship record time of 24.63, just ahead of Amanda Weir who recorded a time of 24.70.
Tại nội dung 50-m tự do, Hardy giành vàng khi xác lập kỷ lục giải đấu mới 24.63 giây, vượt qua kỷ lục của Amanda Weir, 24.70 giây.
The American Sambo Association has continued to host freestyle sambo tournaments in the US and Canada since 2004.
Hiệp hội Sambo Hoa Kỳ đã tiếp tục tổ chức các giải đấu sambo tự do ở Mỹ và Canada kể từ năm 2004.
In swimming, five nations sent their swimmers to participate in 8 events, 5 of freestyle (100 m, 400 m, 800 m, 1500 m, and 4 × 100 m relay) and one of each backstroke (100 m), breaststroke (200 m) and medley (3 × 100 m).
Trong môn bơi, có 5 quốc gia cử các vận động viên tham gia thi đấu tại 8 nội dung, trong đó có 5 nội dung tự do (100 m, 400 m, 800 m, 1500 m, và tiếp sức 4 × 100 m) và một nội dung bơi ngửa (100 m), bơi ếch (200 m) và bơi hỗn hợp (3 × 100 m).
Neither is a human, because Kasparov organized a freestyle tournament where teams of humans and computers could work together, and the winning team had no grandmaster, and it had no supercomputer.
Con người cũng không, vì Kasparov đã tổ chức một giải đấu tự do cho các đội của con người và các máy tính có thể làm việc cùng nhau, và đội thắng cuộc không phải là đại kiện tướng, và cũng không có siêu máy tính nào.
In freestyle, easiest way to remedy this is to turn with body roll, and just to look at your recovery hand as it enters the water.
Trong bơi tự do, cách dễ nhất để xử lý là xoay cơ thể, để nhìn vào cánh tay nghỉ khi nó luồn vào nước.
Aikido training is based primarily on two partners practicing pre-arranged forms (kata) rather than freestyle practice.
Việc luyện tập Aikido phần lớn dựa trên việc hai đối tác thực hành các động tác mẫu (kata) được sắp xếp trước, chứ không phải là luyện tập tự do.
In February 2013, the International Cycling Union (UCI) announced its intention to petition the IOC to extend the cycling programme by three events for both men and women: the return of the points races (track event), a BMX freestyle event and a mountain bike eliminator but in August 2013 the IOC stated that the cycling programme will be the same as in 2012.
Tháng 2 năm 2013, Liên đoàn xe đạp quốc tế (UCI) thông báo đưa ra kiến nghị với IOC về việc mở rộng nội dung môn xe đạp thêm ba nội dung cho cả nam và nữ: sự trở lại của đua tính điểm (lòng chảo), nội dung BMX tự do và xe đạp leo núi loại dần nhưng tháng 8 năm 2013 IOC tuyên bố chương trình thi đấu môn xe đạp được giữ nguyên như năm 2012. ^ Có khu vực xem miễn phí ở các tuyến đường. ^ Có khu vực xem miễn phí ở các tuyến đường.
There are usually four categories in the sport: Original (also called "Traditional"): an over-the-shoulder throw with the farthest distance winning (best of three) Freestyle: contestants get points for aesthetics and creative choreography Team original: up to three competitors have one throw each with their scores added together Junior: for children aged twelve or younger The phones used vary not just between events but between competitors, with any phone that weighs over 220 grams being acceptable.
Thông thường sẽ có bốn nội dung trong cuộc thi này: Nguyên bản (còn gọi là "Truyền thống"): ném điện thoại qua vai, người ném được cự li xa nhất giành chiến thắng Phong cách tự do: người chơi nào ném có thẩm mỹ và vũ đạo tốt sẽ chiến thắng Nguyên bản theo nhóm: nhóm có thể có tối đa ba thành viên tham gia, mỗi người ném một lần và cộng tổng điểm Trẻ em: dành cho lứa tuổi mười hai trở xuống Những chiếc điện thoại di động sử dụng rất đa dạng giữa các cuộc thi lẫn giữa các vận động viên, trong đó bất kỳ điện thoại nào nặng trên 220 gram đều được chấp nhận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freestyle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.