fregio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fregio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fregio trong Tiếng Ý.

Từ fregio trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoa văn, sự trang trí, trang sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fregio

hoa văn

verb

sự trang trí

verb

trang sức

verb

Xem thêm ví dụ

Non provare a convincermi che si tratta di un rapporto insegnante- allieva, non mi freghi.
Đừng có nói là quan hệ kiểu sư phụ và đệ tử gì đó nhé!
Il parco l'ha mandata perche'a te freghi finalmente qualcosa.
Công viên gửi cô ta tới để cuối cùng anh có thứ để mà quan tâm.
Fregio di mattoni smaltati della via processionale di Babilonia 3.
Diềm bằng gạch tráng men trên Đường Rước Kiệu của Ba-by-lôn 3.
Mi becco dei punti extra se fingo che me ne freghi qualcosa?
Tôi có được nhận điểm thưởng không, nếu tôi hành động giống như tôi quan tâm?
Che io me ne freghi o no, non cambiera'cio'che e'successo.
Tôi có quan tâm hay không cũng chả thay đổi được gì hết.
Non credo che se ne accorgerà o che gliene freghi qualcosa.
Cậu ấy chẳng để ý hay quan tâm đâu.
Ma dubito che gliene freghi qualcosa del mio sedere.
Nhưng nó chả liên quan vẹo gì đến chuyện cái gai kia hết.
Se si considera il riferimento al fregio del Partenone dell " età dell ́oro ́ greca, queste figure sono tutte idealmente belle, non rappresentano specificatamente nessuno, così come di solito era per gli ateniesi.
Nếu chúng ta nhớ tới tấm phù điêu ở đền parthenon từ thời kỳ Hoàng kim của Hy Lạp, tất cả những hình người này đều được chạm khắc đẹp đến mức lý tưởng, họ không miêu tả cụ thể bất cứ một ai bất cứ một người Athen nào.
Credi che ci freghi qualcosa dell'intervento all'anca di tuo nonno?
Chúng tôi có cho cô 2 đống giẻ rách này để thay thế hông của ông cô không?
Pretendi che lasci i miei figli, che vada di porta in porta a convincere la gente a fidarsi di te, mentre tu mi freghi!
Ông muốn tôi ra đó, bỏ con cho người lạ trông đến từng nhà thuyết phục họ tin ông, trong khi ông luôn chơi xỏ tôi?
Il fregio si estende dalla parete posteriore a quella anteriore del muro di cinta, su entrambi i lati.
Những chân dung trên tấm phù điêu đi từ phía đằng sau của bức tường bao ngoài, và hướng về phía mặt tiền, tại cả hai bên trái phải.
Pensi che me ne freghi?
Mày nghĩ tao quan tâm những gì mày muốn à?
Te ne freghi di contare le volte che ci vai a letto.
Cậu không bận tâm việc đếm bao nhiêu lần cậu quan hệ với nhau.
Allora cos'altro puoi dirmi, di cui mi freghi qualcosa?
Vậy còn cái gì cậu tìm được khiến tôi quan tâm không?
Se mi freghi ti uccido.
Nếu anh chơi tôi, tôi sẽ giết anh đấy.
Dice che se sei furbo ti fai gli affari tuoi, non che gliene freghi.
Leo nói nếu anh thông minh, hãy ngồi yên một chỗ, nếu không ông ấy cũng không quan tâm.
Peter, cosa ti fa pensare che me ne freghi qualcosa?
Peter, điều gì làm cậu nghĩ thế, tớ muốn biết đấy?
" Che vuoi che gliene freghi "?
Cái này mà nói là tụi nó không để ý à?
Dubito che gliene freghi qualcosa di me.
Tôi không tin anh ta quan tâm đến tôi.
Tu non te ne freghi?
Cậu quan tâm?
Penso che a lei non freghi niente dei soldi.
Tôi thì lại nghĩ anh chả quan tâm gì tới tiền.
Vi sembra che ci freghi qualcosa della pulizia?
Trông chúng tao giống như quan tâm không?
Pensi gliene freghi qualcosa delle strette di mano?
Anh nghĩ họ quan tâm mấy màn bắt tay à?
Ti sembra impossibile che ci sia gente fuori a cui freghi qualcosa di quello che succede qui dentro, vero?
Anh luôn nghĩ rằng bất cứ ai ở bên ngoài... Đều không quan tâm những gì xảy ra trong khu phố này chứ?
Fregio di mattoni smaltati dell’antica Babilonia
Gờ tường bằng gạch tráng men thời Ba-by-lôn xưa

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fregio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.