fregare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fregare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fregare trong Tiếng Ý.

Từ fregare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chà xát, cọ xát, lừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fregare

chà xát

verb

cọ xát

verb

lừa

verb

Sembra che tutti noi, Senatore incluso, siamo stati fregati da lui.
Xem ra tất cả chúng ta, bao gồm ông thượng nghị sĩ này, đã bị hắn lừa.

Xem thêm ví dụ

Non ho alcuna voglia di farmi fregare di nuovo.
Tôi sẽ không để cô làm thế nữa.
«Domani devo fregare l'incasso delle Poste.
- Ngày mai, em phải đi cuỗm tiền của bưu điện.
Nessuno e'bravo come voi due a fregare le regole.
Không ai bóp méo luật lệ nhiều như hai cậu đâu.
Se volete fregare Terry Benedict, e'meglio che lo sappiate fin da ora.
Nếu các cậu định cướp của Terry Benedict, các cậu cần phải biết.
Dieci anni fa, si sarebbe fatto fregare?
Cách đây 10 năm, tôi có dám làm thế với ông ta không chứ?
Non si tratta di fregare sul resto delle anziane clienti, ma di svaligiare banche insieme a noi.
Tôi biết cậu có gan nhím tiền thối của mấy bà già tới đổ xăng điều tôi muốn hỏi là cậu có khả năng làm nghề cướp ngân hàng với chúng tôi không?
Ha ingannato mio figlio con le sue... manipolazioni carnali, e lui e'si e'fatto fregare da quella mente malvagina.
Cô ta lừa con trai tôi bằng xác thịt để rồi nó vục mặt vào mà " Vét máng.
Torno a fregare i trafficanti mafiosi?
Lại đi ăn cắp của mấy thằng buôn ma túy?
Ti basta fregare sempre i cattivi con le loro stesse trappole.
Đủ lâu để ngươi đánh lừa những kẻ xấu vào chính cái bẫy do bản thân tạo ra.
«Con l'esperienza che ho nel furto di biciclette, immagino di essere in grado di fregare anche delle armi.
- Với kinh nghiệm giờ đây tôi đã có trong vụ ăn cắp xe đạp, tôi coi như mình cũng đủ tư cách để chôm vũ khí.
No mi può fregare di meno delle vacanze.
Tôi chẳng bận tâm về bữa tiệc.
Ti sei fatto fregare, Brock.
Anh lại nhảy dựng lên rồi, Brock.
Personalmente, non mi può fregare di meno di chi si scopa.
Giờ thì, cá nhân tôi chả quan tâm cái mông chuột gì đến người mà anh chọc.
Non fatevi fregare.
Đừng làm hỏng chuyện đấy.
Mio padre esibiva quello che in Giamaica chiamavano "fare lo scemo per fregare il sapiente".
Cha tôi đang cho thấy cái mà ở Jamaica chúng tôi gọi là "giả ngu để lợi dụng."
Non è Casper, lo stupido amico fantasma, che vuoi fregare!
Casper, con ma thân thiện chết tiệt mà anh đang theo đuổi đấy, anh bạn
Mi volete fregare.
Đây là một trò lừa đảo.
Sempre a fregare, sempre a scroccare.
Hắn là một tên phất lớn, lúc nào cũng kiếm tiền, lúc nào cũng biển lận.
Fregare Darius quella notte?
đã ép buộc Darius vào đêm đó?
E volevi fregare anche me?
Ông đùa với tôi à?
Ci siamo fatti fregare di brutto.
Em thấy có chuyện gì không ổn thì phải
Non puoi fregare un imbroglione
Anh không thể làm hoài một trò đâu.
Vuole davvero fregare i bianchi?
Ông thật sự muốn xoắn người da trắng.
e che li sto per fregare, mi renderebbe...
và rồi chơi họ, điều đó khiến tôi...
Salvarla dall'immolazione e fregare lo scoop al Planet.
Ngăn cô ta tự huỷ hoại mình và làm đảo lộn hành tinh này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fregare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.