frigo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frigo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frigo trong Tiếng Ý.
Từ frigo trong Tiếng Ý có các nghĩa là phòng ướp lạnh, tủ lạnh, tủ ướp lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frigo
phòng ướp lạnhnoun |
tủ lạnhnoun In frigo ci sono due libbre di burro. Trong tủ lạnh có 2 pound bơ. |
tủ ướp lạnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Ho qualche avanzo nel frigo. Tôi chỉ có vài thứ sót lại trong tủ lạnh. |
Se siete il tipo di persona che ha un frigo per la birra in garage, vi aspettate una festa in qualsiasi momento, e dovete essere pronti. Nếu bạn là kiểu đàn ông có một tủ lạnh để bia trong gara, bạn chỉ chực một bữa tiệc diễn ra và bạn muốn sẵn sàng mọi lúc. |
Attaccatene una copia anche sul vostro frigo. Dán chúng lên tủ lạnh. |
Abby, hai un appuntamento con il frigo? Abby, con đang hẹn hò với cái tủ lạnh đấy à? |
No, stava gia'svuotando il frigo quando sono arrivato. lúc anh đến ông ta đã trèo lên rồi. |
La cena è nel frigo. Bữa tối trong tủ lạnh rồi nhé. |
Dovresti comprare un frigo nuovo. Anh phải mua cho mình một cái tủ lạnh mới. |
C'e'lo stufato in frigo, se hai fame. Nếu anh đói thì có casserole trong tủ lạnh đấy. |
Aiuta Csonka a prendere il pesce dal frigo. Vào giúp Csonka lấy cá khỏi thùng đá đi. |
Non parlarmi ancora del frigo! Này, đừng có nói đến tủ lạnh nữa! |
Penso di avere del preparato per biscotti al cioccolato nel frigo. Tôi nghĩ tôi có vài cái bánh cookie socola trong tủ lạnh. |
Sai quelle caramelle nascoste nella credenza sopra al frigo? Cháu có biết bố mẹ giấu hũ kẹo trong cái giá đỡ trên đầu tủ lạnh không? |
Inoltre, ho anche un mini-frigo in garage. Với lại bố có cái tủ lạnh mini ở trong nhà để xe. |
Piccolo frigo. Tủ lạnh nhỏ. |
Ho della Pepsi nel frigo. Tôi chỉ có Pepsi trong tủ lạnh. |
Quanti di voi hanno della lattuga, in frigo? Ai để rau diếp trong tủ lạnh? |
O quella cosa nel frigo di Joey. Hoặc cái gì đó trong tủ lạnh của Joey. |
Ok, otto casse di birra le teniamo qui davanti e le altre vanno nel frigo sul retro. Được rồi, cứ để 8 két bia này ở ngoài, và cất chỗ còn lại ra phía sau tủ lạnh. |
Siete ancora in ritardo dal lavoro e il robot deve sfamare i bambini, e i bambini sono affamati e non c'è niente nel frigo. Bạn lại đi làm về trễ và robot phải nấu ăn cho bọn trẻ, bọn trẻ thì đang đói và không còn thứ gì trong tủ lạnh. |
Non erano i pidocchi, era il frigo vuoto. Không phải do chí rận, mà do tủ lạnh nhà cô trống rỗng. |
Lo aveva nel frigo. Có sữa trong tủ lạnh. |
Al contrario, ho preso un piatto con sei pezzi da un dollaro, e l'ho lasciato negli stessi frigo. Ngược lại, tôi đặt $6 vào đĩa và bỏ các đĩa đó trong cùng cái tủ lạnh đó |
C'è dello champagne nel frigo. Có ít sâm-banh trong tủ lạnh. |
E tutti rimasero stupiti quando il frigo si aprì e milioni di giovani, principalmente laici, allungarono il passo verso il cambiamento. Mọi người đều kinh ngạc khi tủ lạnh mở ra và hàng triệu người trẻ, đa phần là tục dân, bước ra để thay đổi. |
C'e'del gelato in frigo. Có kem trong tủ lạnh đấy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frigo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới frigo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.