frigorifero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frigorifero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frigorifero trong Tiếng Ý.
Từ frigorifero trong Tiếng Ý có các nghĩa là tủ lạnh, làm lạnh, tủ ướp lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frigorifero
tủ lạnhnoun Come tutti li bollivamo la mattina, e li mettevamo nel frigorifero. Như bình thường, luộc vào buổi sáng rồi cho vào tủ lạnh. |
làm lạnhadjective |
tủ ướp lạnhadjective |
Xem thêm ví dụ
Come tutti li bollivamo la mattina, e li mettevamo nel frigorifero. Như bình thường, luộc vào buổi sáng rồi cho vào tủ lạnh. |
Negli ultimi anni, sono cresciuti in media di 0,02 metri cubi, la dimensione standard di un frigorifero. Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh |
Anche se teniamo in frigorifero il DNA, non è un processo reversibile. Ngay cả, nếu lưu giữ được DNA của chúng, ta cũng không thể đảo ngược tình thế. |
Considerate il singolo sforzo internazionale sull'ambiente che ha avuto più successo nel 20° secolo, il Protocollo di Montreal, grazie al quale le nazioni della Terra si sono unite per proteggere il pianeta dagli effetti nocivi degli agenti chimici dannosi per l'ozono usati all'epoca nei condizionatori, nei frigoriferi e in altri apparecchi refrigeranti. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Quindi, nel posto più freddo della Terra, lavorano dentro a un frigorifero. Vậy là, ở nơi lạnh nhất trên trái đất, họ phải làm việc trong một chiếc tủ lạnh. |
Rachel, hai appena rimesso un cartone vuoto in frigorifero. Rachel hình như cậu vừa để cái hôp rỗng lại tủ lạnh thì phải. |
Alcuni capifamiglia scrivono un breve programma e lo attaccano in un punto in cui la famiglia può facilmente vederlo, ad esempio sul frigorifero. Một số người chủ gia đình viết ra chương trình vắn tắt rồi dán ở một nơi dễ thấy, chẳng hạn như trên tủ lạnh. |
Ovviamente, elettrodomestici come il frigorifero non si possono spegnere. Hiển nhiên không thể tắt những vật dụng trong nhà như tủ lạnh. |
Significa che imbottigliare l'acqua è stupido perché per farlo serve plastica e camion a gasolio con frigoriferi. Nghĩa là ta cần gọi mấy thứ nước đóng tưởng như thông minh kia là " ngu ngốc " vì đó là đồ đóng hộp nhựa, được vận chuyển trong xe chạy dầu diesel và bảo quản lạnh đến khi ta khát. |
William " frigorifero " Perry. Marouane " Đầu xù " Fellani. |
Perche'dovrei tenere un cadavere nella mia cella frigorifera? Tại sao tôi lại giữ một cái xác trong kho lạnh của mình chứ? |
Come tuo frigorifero, ti prometto di fare del mio meglio. Tớ sẽ cố gắng hết sức, như là cái tủ lạnh của cậu! |
Tutti gli impatti rappresentati in quella lattuga vengono persi dal sistema, rendendo l'impatto ambientale più grande della sola perdita di energia dal frigorifero. Tất cả những tác động rõ ràng này lên cây cải đều được lấy từ hệ thống điều này lại làm ảnh hưởng lớn hơn nữa tới môi trường thậm chí hơn cả sự mất mát năng lượng cho hoạt động của tủ lạnh |
Un frigorifero, non una ghiacciaia. Và một cái tủ lạnh, không phải là thùng đá. |
Tutto quello che so è come fare frigoriferi. " Và tất cả những gì tôi biết là làm tủ lạnh. " |
Signore, abbiamo rilevato un'anomalia di temperatura nella cella frigorifera. Thưa sếp, chúng tôi phát hiện có nhiệt độ khác thường trong kho lạnh. |
A volte mi verrebbe di vuotare il frigorifero e dargli fuoco. Vâng, đôi khi bố nghĩ rằng bố cần dọn sạch tủ lạnh và đốt nó, con có biết không? |
Sembra di stare in un cella frigorifera in questo studio di registrazione. Phòng thu này giống như kho thịt lạnh vậy. |
Se conservate gli avanzi nel frigorifero, consumateli nel giro di tre o quattro giorni. Nếu bạn giữ thức ăn thừa trong tủ lạnh thì hãy ăn chúng trong vòng ba hoặc bốn ngày. |
Beh, buon uomo, visto la sua generosità ci servirebbe una nuova TV per farci distrarre dalle droghe... e un microonde, un nuovo frigorifero, qualche elettrodomestico, magari ammodernare i mobili. Vâng, thưa ông, vì ông đã hào phóng như vậy, chúng tôi cần có tivi mới để tránh khỏi việc dùng ma túy... và lò vi sóng, tủ lạnh, vài thiết bị, có lẽ phải nâng cấp nội thất. |
Ha riempito il frigorifero? Tủ lạnh đã được trữ đồ chưa? |
La rivoluzione del carbone ha alimentato quella industriale. E anche nel XX secolo abbiamo assistito ad un rapido declino nel prezzo dell'elettricità, il che spiega perché abbiamo frigoriferi, condizionatori, possiamo creare materiali moderni e fare così tante cose. Cuộc cách mạng than đá đã cung cấp chất đốt cho cuộc cách mạng công nghiệp, và thậm chí vào những năm 1900 chúng ta đã thấy một sự giảm giá điện năng chóng mặt và đó là lí do tại sao chúng ta có tủ lạnh, điều hòa, chúng ta có thể tạo ra những thiết bị hiện đại và làm rất nhiều thứ khác. |
Anche l'ultima è interessante, perché, di fatto, il termine "madre frigorifero" fu usata come ipotesi originale per spiegare la causa dell'autismo, indicando una persona fredda e incapace di amare. Câu cuối cùng thú vị với cụm từ "refrigerator mother" mới được sáng tạo ra trong bài viết là nguyên nhân dẫn đến tự kỷ. Từ này nghĩa là sống lạnh lùng, thiếu thương yêu. |
“Se dobbiamo spostare l’orario dello studio”, osserva la figlia Clare, “papà affigge sempre il nuovo orario allo sportello del frigorifero, così che tutti sappiamo quando si terrà”. Con gái anh là Clare nhận xét: “Nếu phải đổi giờ giấc của buổi học thì cha luôn luôn dán giờ giấc mới trên cửa tủ lạnh, để mọi người chúng tôi đều biết học lúc nào”. |
Parlando della sua famiglia, una ragazza ha detto: “Se dobbiamo spostare l’orario dello studio, papà affigge sempre il nuovo orario allo sportello del frigorifero, così che tutti sappiamo quando si terrà”. Trong một gia đình, cô con gái nhận xét: “Nếu phải thay đổi giờ học, cha luôn luôn dán giờ mới ở nơi mọi người đều nhìn thấy”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frigorifero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới frigorifero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.