edge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ edge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ edge trong Tiếng Anh.
Từ edge trong Tiếng Anh có các nghĩa là cạnh, rìa, bờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ edge
cạnhnoun And you have to choose pieces that overlap on the edge. Và bạn phải chọn các mảnh có cạnh trùng lên với nhau. |
rìanoun And we in Exeter today are on the far edge of the planet. Và chúng ta ở Exeter ngày nay đang ở rìa xa của hành tinh. |
bờnoun Centuries before, sailors feared sailing off the edge of the Earth. Nhiều thế kỷ trước, các thủy thủ đã sợ đi thuyền xuống bờ vực của trái đất. |
Xem thêm ví dụ
And now here they lie, poised at the edge of the unknown. Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
And we in Exeter today are on the far edge of the planet. Và chúng ta ở Exeter ngày nay đang ở rìa xa của hành tinh. |
Many “advances” have truly been a double-edged sword. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
At the outer edge of the storm, air may be nearly calm; however, due to the Earth’s rotation, the air has non-zero absolute angular momentum. Tuy nhiên, tại rìa phía ngoài của cơn bão, không khí gần như yên tĩnh, do sự tự quay của Trái Đất, không khí có momen động lượng tuyệt đối khác 0. |
It also occurs in more open locations on the edges of lowland forests, in secondary growth, in cultivated ground and gardens. Nó cũng xảy ra ở các vị trí mở hơn ở rìa của các khu rừng đất thấp, trong sự phát triển thứ cấp, trong đất trồng trọt và các khu vườn. |
Ryholt notes that Kamose never claims in his second stela to attack anything in Avaris itself, only "anything belonging to Avaris (nkt hwt-w'rt, direct genitive) i.e., the spoil which his army has carried off" as lines 7-8 and 15 of Kamose's stela—the only references to Avaris here—demonstrate: Line 7-8: I placed the brave guard-flotilla to patrol as far as the desert-edge with the remainder (of the fleet) behind it, as if a kite were preying upon the territory of Avaris. Ryholt lưu ý rằng Kamose không bao giờ tuyên bố trong tấm bia thứ hai của mình bất cứ điều gì về việc tấn công bản thân Avaris, mà chỉ có "bất cứ điều gì thuộc Avaris (nkt HWT-w'rt) ví dụ: chiến lợi phẩm mà quân đội của ông đã đoạt được" như dòng 7-8 và 15 trên tấm bia đá của Kamose- chỉ nhắc đến Avaris duy nhất một lần-chứng minh: Dòng 7-8: Ta đã bố trí một đội tàu bảo vệ dũng cảm để tuần tra tới tận vùng rìa của sa mạc và với phần còn lại (của hạm đội) phía sau, nó như thể một con diều hâu đang đi săn trên lãnh thổ của Avaris. |
Or the garage doors that are brought from San Diego in trucks to become the new skin of emergency housing in many of these slums surrounding the edges of Tijuana. Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana. |
He survived completely alone in nature and was on the edge of his life, as he was almost eaten alive by beasts of prey and giant red ants, and his body had begun to deteriorate. Ông đã sống sót hoàn toàn một mình trong tự nhiên và đang trên bờ vực của cuộc đời mình vì nó gần như ăn thịt con thú săn mồi và có những con kiến màu đỏ khổng lồ đi qua và cắn vào cơ thể mình, khi cơ thể của ông bắt đầu xấu đi. |
The hypothesis contends that the mechanism of clinal variation through a model of "Centre and Edge" allowed for the necessary balance between genetic drift, gene flow and selection throughout the Pleistocene, as well as overall evolution as a global species, but while retaining regional differences in certain morphological features. Học thuyết này cho rằng các cơ chế của sự biến đổi dị biệt thông qua một mô hình "Trung tâm và Rìa" cho phép cho sự cân bằng cần thiết giữa trôi dạt di truyền, dòng gen và sự chọn lọc trong suốt thế Pleistocen, cũng như sự phát triển tổng thể như một loài toàn cầu, trong khi vẫn giữ lại khác biệt theo vùng trong một số đặc điểm hình thái. |
The next level in the hierarchy under the core nodes is the distribution networks and then the edge networks. Mức tiếp theo trong phân cấp dưới các node lõi là mạng phân tán và sau đó là các mạng biên. |
♪ Stood at the edge of the valley ♪ ♪ Đứng trên bờ vực của thung lũng ♪ |
But when I do this quickly, your visual system creates the glowing blue bars with the sharp edges and the motion. Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động. |
It came to rest poised twenty inches above the front edge of the seat of the chair. Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế. |
The Edge of Seventeen, distributed by STX Entertainment, was originally scheduled to be released on September 30, 2016, before being moved to November 18. The Edge of Seventeen được phân phối bởi hãng STX Entertainment và ban đầu được dự kiến khởi chiếu vào ngày 30 tháng 9 năm 2016, sau đó mới bị dời lịch sang ngày 18 tháng 11 năm 2016. |
The city lies in the north-western corner of the Bay of Plenty, on the south-eastern edge of Tauranga Harbour. Thành phố nằm ở góc tây bắc của Vịnh Plenty, ở rìa phía nam-đông của bến cảng Tauranga. |
The pornography industry in Los Angeles is on edge after an actor tested positive for HIV . Ngành công nghiệp khiêu dâm ở Los Angeles đang lao đao sau khi một nam diễn viên có kết quả xét nghiệm dương tính với HIV . |
Long Edge (Standard Cạnh dài (Chuẩn |
The balloon will travel to the very edge of outer space to gather clues about the formation of the universe. Quả bóng sẽ di chuyển tới viền gần với không gian bên ngoài để tập hợp các bằng chứng về sự hình thành vũ trụ. |
For this defense to work, there must be at least three files between the defending rook and the attacking king, and the defending king must be positioned such that it does not block the checks; that is, the defending king is on the "short side" of the pawn (the one with fewer files between the pawn and the edge of the board) (de la Villa 2008:127–28). Điều kiện cho bên yếu có thể thủ hòa thành công đó là khoảng cách giữa Xe bên yếu và Vua bên mạnh phải là ít nhất 3 cột, và Vua bên yếu phải ở một vị trí mà sao cho không ngăn cản đường chiếu; vị trí đó là nằm trong "cánh ngắn" (cánh nhỏ) của Tốt (cột chứa Tốt phân làm hai cánh, "cánh ngắn" là cánh chứa ít cột hơn (de la Villa 2008:127–28). |
Even if you go for a walk in the proverbial woods, there is a company that manufactured the car that delivered you to the edge of the woods; there's a company that manufactured the shoes that you have to protect yourself from the ground of the woods. Kể cả nếu bạn có đi dạo trong một khu rừng thì sẽ có một công ty sản xuất ra chiếc xe để bạn lái đến bìa rừng, một công ty sản xuất ra đôi giày cho bạn đi để bảo vệ mình khỏi mặt đất trong rừng. |
Because the primitive leafless plant could now break free from the water's edge. 400 triệu năm trước tổ tiên không có lá của các loài thực vật đã có thể tiến xa hơn vào đất liền. |
"Like a Virgin" has been covered by a number of artists and has appeared in or been referenced in feature films such as Reservoir Dogs, Moulin Rouge! and Bridget Jones: The Edge of Reason. "Like a Virgin" đã được hát lại bởi một số nghệ sĩ và xuất hiện trong nhiều bộ phim như Reservoir Dogs, Moulin Rouge! và Bridget Jones: The Edge of Reason. |
This is the edge of the island. Đây là rìa đảo rồi. |
On the edge of the park lies the Botanic Garden of Cortijuela, where the endemic species of the Sierra are investigated and preserved. Trên các cạnh của vườn quốc gia nằm trong Vườn Bách thảo Cortijuela, nơi các loài đặc hữu của Sierra được nghiên cứu và bảo tồn. |
Narrow-edged feet allowed me to climb steep rock fissures, where the human foot cannot penetrate, and spiked feet enabled me to climb vertical ice walls, without ever experiencing muscle leg fatigue. Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ edge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới edge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.