lunatic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lunatic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lunatic trong Tiếng Anh.

Từ lunatic trong Tiếng Anh có các nghĩa là người điên, mất trí, người mất trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lunatic

người điên

adjective

My mother's a lunatic, and everyone's too scared to stop her.
Mẹ tôi là một người điên rồ mọi người thì không dám ngăn chặn bà ta.

mất trí

adjective

It's kind of hard to keep your practice when everyone thinks you're a lunatic.
Thật khó để làm việc khi mọi người đều nghĩ ta là một kẻ mất trí.

người mất trí

adjective

Xem thêm ví dụ

This man, this "lunatic farmer," doesn't use any pesticides, herbicides, or genetically modified seeds.
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào.
Bloody lunatic.
Gã điên chết tiệt.
That boy's an absolute lunatic.
Có thể nói là nó mất trí hoàn toàn.
He sounds like a lunatic.
Hắn ta như một thằng điên ấy.
He condemned himself to operating on the lunatic fringes of his own community. 9/11 didn't empower him; it doomed him.
Hắn đã tự quy lên án mình điều hành những hoạt động mất trí trong chính cộng đồng của hắn. 11 tháng 9 đã không tăng cường sức mạnh cho hắn, nó kết tội hắn.
Look at you, you look like a lunatic!
Nhìn mày đi, mày như thằng mất trí ấy
But, if I was to publish them in their present state, I'd be sent to the lunatic asylum.
Nhưng nếu tôi công bố chúng trong tình hình hiện tại, tôi sẽ được gửi tới trại tâm thần.
Plus, something about those lunatic foot-soldiers on the express...
Với lại có điều đáng nghi với mấy anh lính trên xe lửa...
You'll have to stay in there until you calm down, you lunatic.
Ở trong đó đến khi bình tĩnh lại, chó khùng.
Shut up, you lunatic!
Câm miệng, đồ điên!
Delarue's brother just got out of jail and some lunatic killed him.
Em trai Delarue vừa ra tù thì có một gã điên đã giết anh ta.
And at that time, it became set in stone: the aquatic theory should be dumped with the UFOs and the yetis, as part of the lunatic fringe of science.
Và vào lúc đó, mọi thứ kết thúc, rằng: Lí thuyết về thủy tổ nên bị chôn vùi cùng với UFO và người tuyết, như là một phần sai lệch của khoa học.
You're a complete lunatic.
Ông đã hoàn toàn mất trí rồi
I think that kid is some kind of lunatic.
Con bé đó chắc chắn bị tâm thần.
It's kind of hard to keep your practice when everyone thinks you're a lunatic.
Thật khó để làm việc khi mọi người đều nghĩ ta là một kẻ mất trí.
The traditional concept arose with the cycle of Moon phases; such months (lunations) are synodic months and last approximately 29.53 days.
Khái niệm truyền thống phát sinh với chu kỳ của các tuần trăng; vì thế các tháng âm lịch là các tháng giao hội và kéo dài khoảng 29,53 ngày.
The lunatics are running this asylum.
điên đang điều hành bệnh viện này.
Needless to say, the Royal Academy of Science declared this crackpot mentally incompetent, and he was duly dispatched to a lunatic asylum.
Không cần phải nói, Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia tuyên bố con người lập dị này không đủ khả năng suy luận, và anh ta rất xứng đáng bị đưa vào một trung tâm tâm thần.
The lunatic on top of this craft is holding a Hadron Enforcer.
điên đứng trên này đang cầm khẩu Hadron Enforcer.
He was raving like a lunatic!
Ông ta mê sảng như người khùng!
How about my lunatic husband refusing to leave the house?
Lỡ lão chồng mất trí của em từ chối rời khỏi nhà thì sao?
Yes, that's the type of thing a lunatic would say.
Vâng, đó là loại mà một lunatic sẽ nói.
I delivered a letter to a lunatic.
Tôi vừa giao một bức thư cho một gã khùng.
This man, Joel Salatin, they call him a lunatic farmer because he grows against the system.
Người đàn ông này, Joel Salatin, họ gọi anh ta là một kẻ mất trí vì anh ta nuôi trống khác với hệ thống hiện tại.
You're a lunatic.
Anh là một thằng điên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lunatic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.