perimeter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perimeter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perimeter trong Tiếng Anh.

Từ perimeter trong Tiếng Anh có các nghĩa là chu vi, máy đo trường nhìn, phòng tuyến vành đai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perimeter

chu vi

noun (path that surrounds an area)

Dig, I need you to secure the perimeter of the station.
Dig, tôi cần anh siết chặt chu vi quanh sở.

máy đo trường nhìn

noun

phòng tuyến vành đai

noun

McKelvy's force was separated from the Lunga perimeter by a gap that was covered by patrols.
Lực lượng của McKelvy bị chia cắt khỏi phòng tuyến vành đai Lunga một khoảng cách được bảo vệ bởi các đơn vị tuần tra.

Xem thêm ví dụ

Incredibly, this pyramid's perimeter, is virtually the same as that of the Great Pyramid of Gizah.
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah.
We get everybody to go back to the edge of the perimeter, and we work our way back in.
Bảo mọi người trở lại thắt chặt vòng vây. Và chúng ta bắt đầu xông vào lại.
Secure the perimeter.
Canh chừng xung quanh.
Perimeter.
Lập vòng bảo vệ ngoài
Although some of the Korean construction workers surrendered to the Marines, most of the remaining Japanese and Korean personnel gathered just west of the Lunga perimeter on the west bank of the Matanikau River and subsisted mainly on coconuts.
Cho dù có một số ít công nhân xây dựng người Triều Tiên ra đầu hàng, đa số người Nhật và người Triều Tiên còn lại tập trung ngay phía Đông ngoại vi Lunga bên bờ Tây sông Matanikau và sống sót chủ yếu nhờ vào dừa.
McKelvy's force was separated from the Lunga perimeter by a gap that was covered by patrols.
Lực lượng của McKelvy bị chia cắt khỏi phòng tuyến Lunga một khoảng cách được bảo vệ bởi các đơn vị tuần tra.
1C works as a publisher and producer with over 30 independent development studios and has produced over 100 projects for PC and consoles including titles like Hard Truck 2, King of the Road, Rig'n'Roll, Space Rangers, Soldiers: Heroes of World War II, Faces of War, Men of War series, Perimeter, Fantasy Wars, Death to Spies, King's Bounty: The Legend and King's Bounty: Armored Princess.
1C làm việc như một nhà xuất bản và sản xuất lớn với hơn 30 studio phát triển độc lập và sản xuất hơn 100 dự án cho PC và Consoles, bao gồm các tựa game như Hard Truck, King of the Road, Rig'n'Roll, Space Rangers, Soldiers: Heroes of World War II, Faces of War, Men of War and Men of War Assault Squad series, Fantasy Wars, Death to Spies, King's Bounty series, Ancestors Legacy and Deep Sky Derelicts.
Emergency responders quickly created a precautionary perimeter around Heroes Park while they brought the man down from this beloved monument.
Đội cứu hộ đã nhanh chóng tập trung tại Công Viên Anh Hùng để mang người đàn ông này ra khỏi bức tượng đài được yêu mến.
Clear the east perimeter.
Dọn dẹp khu vực phía đông.
Inmate approached perimeter.
Thằng nhóc định chạy ra ngoài.
The Japanese planned to transport a total of 17,500 troops from these two divisions to Guadalcanal to take part in the next major attack on the Lunga Perimeter set for 20 October 1942.
Phía Nhật Bản đặt kế hoạch chuyển tổng cộng 17.500 quân thuộc hai sư đoàn này đến Guadalcanal để tham gia cuộc tấn công lớn tiếp theo sau vào ngoại vi Lunga, được dự định vào ngày 20 tháng 10 năm 1942.
A checkpoint on the original perimeter, at Shek Chung Au, was decommissioned and its functions taken over by a new checkpoint outside of Sha Tau Kok.
Một trạm kiểm soát trong chu vi khu vực ban đầu, tại Shek Chung Au, đã ngừng hoạt động và các chức năng của nó được tiếp nhận bởi một trạm kiểm soát mới bên ngoài Sha Tau Kok.
Anything closer than 80 kilometers to the perimeter of the storm system... will likely exceed safety tolerances.
Nếu đến gần dưới 80 km trong phạm vi hệ thống bão... nhiều khả năng sẽ vượt qua sức chịu đựng của tàu.
When we arrive, I need you to watch the perimeter.
Khi chúng ta tới tôi cần anh đứng bên ngoài trông chừng.
Survey the perimeter!
Kiểm tra hàng rào!
We have control of the perimeter.
Chúng ta đã nắm được quyền kiểm soát
Perimeter breach.
Phòng thủ thất bại.
They'll set up a perimeter and begin negotiations.
Chúng sẽ phải thiết lập phạm vi và bắt đầu đàm phán.
This is perimeter one.
Đây là vành đai 1.
What is the perimeter of the square?
Chu vi của hình vuông này là gì?
In its heyday, the Palais-Royal was a complex of gardens, shops and entertainment venues situated on the external perimeter of the old palace grounds, under the original colonnades.
Vào thời hoàng kim, Palais-Royal là một khu phức hợp gồm các khu vườn, cửa hàng và địa điểm giải trí nằm trên vành đai bên ngoài của khuôn viên cung điện cũ, dưới hàng cột ban đầu.
Now, I need you to establish a perimeter and lock down the premises.
Tôi muốn các anh thiết lập vòng vâyphong tỏa khu nhà này.
But we got this other benefit, and that was the ability of the perimeter to suddenly engage
Nhưng chúng ta có lợi ích khác, và đó là khả năng của chu vi khi bất chợt kết hợp
In the North, the Wons Position formed a bridgehead at the eastern end of the Enclosure Dike; it had a long perimeter of about nine kilometres to envelop enough land to receive a large number of retreating troops without making them too vulnerable to air attack.
Ở phía bắc, vị trí Wons tạo nên một đầu cầu tại đầu phía đông tuyến đường Afsluitdijk; có chu vi dài vào khoảng 9 km bao gồm một diện tích đủ để tiếp nhận một số lượng lớn quân lính rút lui mà không gây nguy cơ tổn thương cao khi bị không quân tấn công.
Paula, we're approaching the perimeter.
Paula, chúng tôi đang ở ngoài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perimeter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.