from then on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ from then on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ from then on trong Tiếng Anh.

Từ from then on trong Tiếng Anh có các nghĩa là kể từ lúc đó, từ khi đó, từ lúc đó, từ lúc ấy trở đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ from then on

kể từ lúc đó

adverb

Does this mean that from then on all faithful ones would go to heaven?
Có phải kể từ lúc đó, tất cả những người trung thành đều sẽ được lên thiên đàng không?

từ khi đó

adverb

and that all learning from then on would happen through teaching,
và việc học kể từ khi đó diễn ra qua việc dạy học,

từ lúc đó

adverb

Does this mean that from then on all faithful ones would go to heaven?
Có phải kể từ lúc đó, tất cả những người trung thành đều sẽ được lên thiên đàng không?

từ lúc ấy trở đi

adverb (She had a car accident a year ago and suffered from back pain from then on)

Xem thêm ví dụ

From then on, I was busy committing sins for Dad.
Từ đó tôi bận rộn với việc phạm lỗi vì cha
From then on, his life, his strength, and everything he had belonged to God.
Kể từ lúc đó, cuộc sống, năng lực của ông và mọi thứ ông có đều thuộc về Đức Chúa Trời.
+ 16 So from then on, he kept looking for a good opportunity to betray him.
+ 16 Từ lúc ấy, hắn cố tìm dịp tiện để phản bội ngài.
From then on, Jewish people were considered "second-zone citizens ".
Từ đó, người Do Thái bị coi là "các công dân vùng hai ".
From then on, the disciples began increasing in Jerusalem very quickly.
Kể từ đó, số môn đồ ở Giê-ru-sa-lem bắt đầu gia tăng nhanh chóng.
From then on, there was only Rorschach.
Từ đó trở đi, chỉ còn lại Rorschach.
From then on, he cut back his work and his expenses.
Kể từ đó, anh giảm bớt công việc và giảm chi tiêu.
From then on, he focused on his acting career.
Từ đó trở đi, ông tập trung vào sự nghiệp diễn xuất.
From then on there was no more lack of food.
Kể từ lúc ấy, nhà lại không thiếu cái ăn.
From then on, every Sunday I went to my room and pretended I was at the meeting.
Kể từ đó, mỗi Chủ Nhật tôi vào phòng riêng, làm như mình đang ở nơi nhóm họp.
From then on, Amulek not only believed, but he also became a champion of truth.
Từ lúc đó trở đi, A Mu Léc không những tin mà còn trở thành một người bênh vực cho lẽ thật.
After fighting him in the earlier arcs of the series, the GetBackers avoid fighting from then on.
Sau khi bị phá tan tại Đông Bộ Đầu, quân Mông Cổ không giữ nổi Thăng Long nữa.
From then on, the town grew rapidly.
Kể từ đó, thành phố được tái thiết và phát triển nhanh chóng.
From then on she lived at Dusit Palace.
Từ đó cô sống tại Dusit Palace.
From then on, statisticians supplanted the scouts as the sport’s savants.
Từ đó, các nhà thống kê đã thay thế các tuyển trạch viên để trở thành các chuyên gia thể thao.
From then on, he began composing and arranging music, rapping, and performing.
Từ đó anh bắt đầu sáng tác và chỉnh sửa âm nhạc, rap và biểu diễn.
From then on the Yuan dynasty controlled large portions of Central and Eastern Siberia.
Từ đó về sau, Triều đại nhà Nguyên kiểm soát phần lớn trung tâm và đông Siberia.
From then on until his release, Frank made ours his second home.
Từ lúc đó cho đến khi xuất viện, anh Frank xem nhà chúng tôi như nhà của anh.
“I never doubted that from then on.”
Từ đó đến giờ tôi chưa bao giờ nghi ngờ.”
From then on, Federer watched "tennis matches on television for hours on end."
Từ đó, Federer xem "trận đấu quần vợt trên truyền hình trong nhiều giờ".
From then on, all mankind became enslaved to sin and death. —Romans 5:12, 14.
Kể từ đó, toàn thể nhân loại đã phải làm tôi mọi cho tội lỗi và sự chết.—Rô-ma 5:12, 14.
From then on, our family was united in Jehovah’s service.
Rồi từ giờ phút đó, gia đình chúng tôi hợp nhất phụng sự Đức Chúa Trời.
From then on, Maitland took over the political tasks, freeing Knox for the role of religious leader.
Từ đó, Maitland đảm nhận các chức trách chính trị để Knox lo chu toàn nhiệm vụ của nhà lãnh đạo tôn giáo.
From then on, I was raised as a single child by a single mother.
Từ đó trở đi, tôi được nuôi dạy với tư cách một đứa trẻ của một bà mẹ độc thân.
I knew from then on what to do with my future in this mortal life.
Tôi đã biết ngay sau đó điều phải làm với tương lai của mình trong cuộc sống hữu diệt này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ from then on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.