frumento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frumento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frumento trong Tiếng Ý.

Từ frumento trong Tiếng Ý có các nghĩa là lúa mì, lúa mạch, tiểu mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frumento

lúa mì

noun (Pianta facente parte del genere Triticum della famiglia delle Graminacee.)

Per colpa di Mosè non c'è frumento nei granai del tempio.
Tại vì Moses mà không còn lúa mì trong các đền thóc.

lúa mạch

noun

Frumento e orzo” Anche se frumento e orzo si seminavano entrambi in autunno, l’orzo maturava un mese prima.
Lúa mì, lúa mạch” Dù cả lúa mì và lúa mạch được gieo vào mùa thu nhưng lúa mạch chín trước một tháng.

tiểu mạch

noun

Xem thêm ví dụ

Abbiamo circa 200 ́000 differenti varietà di frumento. e abbiamo circa da 200 a 400mila differenti varietà di riso, ma le stiamo perdendo.
Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần.
La mia grande idea è che mentre ci sembra normale sostenere un museo d'arte o una cattedra universitaria, dovremmo veramente cominciare a pensare di adottare il frumento.
Ý tưởng lớn của tôi là trong khi chúng ta nghĩ là bình thường khi để lại 1 bảo tàng nghệ thuật hay để lại 1 chiếc ghế trong trường đại học, chúng ta thực sự phải nghĩ đến truyền lại lúa mì.
" Il granello di frumento caduto in terra non muore, rimane solo "
" Nếu một hạt lúa mì rơi xuống đất mà không chết, nó sẽ sống một mình;
O “birra di frumento”.
Tức là Ni-ni-ve.
Nel corso degli anni 1870, la regione Walla Walla venne rapidamente convertita in terreni agricoli, mentre i primi esperimenti di coltivazione del frumento ebbero inizio nella regione Palouse, che in precedenza era stata sede di allevamento di bovini ed ovini.
Suốt thập niên 1870 vùng Walla Walla nhanh chóng chuyển sang đất nông trại trong khi những thí nghiệm đầu tiên về việc trồng lúa mì lại bắt đầu trong vùng Palouse là nơi mà khi trước là nơi chuyên nuôi bò và cừu.
È come se si perdesse l'intero raccolto di grano degli Stati Uniti assieme a quello di frutta, frumento, tabacco, riso, sorgo -- qualunque cosa sia il sorgo -- perdere il sorgo.
Cái này tương đương với toàn bộ vụ mùa ngô của nước Mỹ bị mất trắng cùng với toàn bộ vụ cây ăn quả, cũng như lúa mì, thuốc lá, gạo, cây lúa miến -- không cần biết lúa miến là cái gì -- mất lúa miến.
Il re concesse a Esdra “tutto ciò che chiese” per la casa di Geova: oro, argento, frumento, vino, olio e sale, per un valore che oggi sfiorerebbe i 100 milioni di euro
Vua ban cho E-xơ-ra “mọi điều người xin” về nhà của Đức Giê-hô-va: vàng, bạc, lúa mì, rượu, dầu và muối. Tính theo giá trị hiện nay, chúng có tổng giá trị hơn 100.000.000 đô la Mỹ
28 Il frumento viene forse ridotto in polvere?
28 Một người có đạp nát lúa làm bánh không?
Nel 1996 ci fu un’impennata nel prezzo del frumento e del mais.
Trong năm 1996, giá lúa mì và bắp tăng vọt.
Fecero tutto il possibile per soddisfare i bisogni di Davide e dei suoi uomini provvedendo loro letti, frumento, orzo, farina, grano arrostito, fave, lenticchie, miele, burro, pecore e altro ancora. — 2 Samuele 17:27-29.
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột , hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
Ed ecco che si scopre che la stessa identica tecnologia viene utilizzata anche per coltivare nuove linee di granturco, frumento, soia e altre colture altamente resistenti a siccità, inondazioni, animali nocivi e pesticidi.
Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu.
(Genesi 13:10; Esodo 3:8) Mosè lo definì “un buon paese, un paese di valli di torrenti d’acqua, di sorgenti e di acque degli abissi che scaturiscono nella pianura della valle e nella regione montagnosa, un paese di frumento e orzo e viti e fichi e melograni, un paese di olivi da olio e di miele, un paese nel quale non mangerai il pane con scarsità, nel quale non ti mancherà nulla, un paese le cui pietre sono ferro e dai cui monti caverai il rame”. — Deuteronomio 8:7-9.
Môi-se gọi nơi đó là “xứ tốt-tươi, có nhiều khe, suối, nước sâu phun lên trong trũng và trên núi; xứ có lúa mì, lúa mạch, dây nho, cây vả, cây lựu; dầu ô-li-ve và mật; xứ đó người sẽ ăn bánh đầy đủ, chẳng thiếu món chi; đá xứ đó là sắt, và từ trong núi ngươi lấy đồng ra” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:7-9).
Un’offerta di pani di frumento, invece, veniva presentata durante la festa delle settimane, o Pentecoste, a maggio. — Levitico 23:10, 11, 15-17.
Còn những ổ bánh mì được dùng làm lễ vật trong kỳ Lễ Các Tuần (Lễ Ngũ Tuần) vào tháng 5.—Lê-vi Ký 23:10, 11, 15-17.
Riconoscendo che Davide e i suoi uomini si trovavano in una situazione critica, questi tre leali sudditi li rifornirono delle cose di cui avevano tanto bisogno, tra cui letti, frumento, orzo, grano arrostito, fave, lenticchie, miele, burro e pecore.
Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên.
Chi era il tizio in mezzo al frumento?
Cái gã trên cánh đồng đó là ai vậy?
Le tre grandi feste comandate dalla Legge mosaica coincidevano con la mietitura dell’orzo all’inizio della primavera, con quella del frumento nella tarda primavera e col resto del raccolto a fine estate.
Ba kỳ đại lễ trong Luật Pháp Môi-se trùng hợp với mùa gặt lúa mạch vào đầu mùa xuân, mùa gặt lúa mì vào cuối mùa xuân và mùa gặt ngũ cốc còn lại vào cuối mùa hè.
23 Rut perciò rimase vicino alle serve di Bòaz e spigolò fino alla fine della mietitura dell’orzo+ e del frumento.
23 Vậy, Ru-tơ làm việc bên những cô thợ gặt của Bô-ô và mót cho đến khi mùa gặt lúa mạch+ cùng mùa gặt lúa mì kết thúc.
10 Ecco, provvedo io cibo ai tuoi servitori,+ ai lavoratori che tagliano gli alberi: 20.000 cor* di frumento, 20.000 cor d’orzo, 20.000 bat* di vino e 20.000 bat d’olio”.
10 Vậy bây giờ, tôi sẽ cấp cho tôi tớ của ngài,+ là các thợ đốn cây, những loại lương thực sau: 20.000 cô-rơ* lúa mì, 20.000 cô-rơ lúa mạch, 20.000 ba-tơ* rượu và 20.000 ba-tơ dầu”.
Abbiamo circa 200'000 differenti varietà di frumento. e abbiamo circa da 200 a 400mila differenti varietà di riso, ma le stiamo perdendo.
Chúng ta có khoảng 200,000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400,000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần.
Per questo poté dire: “Se contro di me il mio proprio suolo gridasse per invocare aiuto, e insieme piangessero i suoi stessi solchi; se ne ho mangiato il frutto senza denaro, e se ho fatto ansimare l’anima dei suoi proprietari, invece di frumento spunti erbaccia spinosa, e invece d’orzo erbacce puzzolenti”. (Giob.
Vì thế, ông có thể nói: “Nếu đất tôi kêu cáo tôi, các giòng cày nó khóc với nhau; nếu tôi ăn sản-vật nó mà không trả giá bạc, làm khuấy-khuất nguyên-chủ nó cho đến phải chết mất; nguyện gai-gốc mọc thay lúa miến, và cỏ lùng thế cho lúa mạch!”
Posso dirvi senza alcun dubbio che la farina d'avena, la gelatina, la crema di frumento, plastilina, pudding, creta, tapioca, Silly Putty e il concentrato di pomodoro non scivolano attraverso un tubo nascosto sotto i vostri vestiti, per fuoriuscire da un buco nel vostro petto ed essere spruzzati in faccia al pubblico.
Tôi có thể nói với bạn rằng bột yến mạch, Jell-O, kem lúa mì, gak, bánh pudding, đất sét, sắn, Silly Putty và bột cà chua không thể ra khỏi tuýp đựng nếu bị cuốn phía dưới quần áo của bạn có nghĩa là ra nó sẽ ra từ một cái ống trên ngực bạn và xịt về phía khán giả.
5 Mosse guerra al re degli ammoniti+ e alla fine li vinse, tanto che gli ammoniti gli diedero quell’anno 100 talenti* d’argento, 10.000 cor* di frumento e 10.000 d’orzo.
5 Ông tranh chiến với vua dân Am-môn+ và cuối cùng thắng họ, nên trong năm đó, dân Am-môn cống nạp cho ông 100 ta-lâng* bạc, 10.000 cô-rơ* lúa mì và 10.000 cô-rơ lúa mạch.
Glutine di frumento.
Bột Gluten.
La mia famiglia coltivava frumento in una fattoria isolata vicino a Kimba, una remota cittadina situata al centro del vasto continente australiano, ai margini meridionali dell’esteso entroterra desertico.
Gia đình tôi làm việc trong cánh đồng ngũ cốc hiu quạnh gần thị trấn Kimba ở miền quê hẻo lánh, nằm giữa lục địa Úc mênh mông và ở rìa phía nam của đại sa mạc vùng hoang dã.
Hanno inventato un pane non lievitato di frumento integrale chiamato 'notamusica' e fatto di grano duro, un tipo di formaggio derivato dal latte di animali allevati a pascolo cosicché il formaggio ha un alto contenuto di grassi acidi Omega 3 invece degli Omega 6 derivati da animali alimentati con il mais, e un tipo di vino che ha un livello tre volte maggiore di polifenoli di qualsiasi altro vino al mondo.
Cuối cùng họ tạo ra bánh ngũ cốc không lên men làm từ lúa mạch đen, gọi là notamusica; một loại bơ làm từ gia súc ăn cỏ, nên chứa rất nhiều acid béo Omega-3 thay vì Omega-6 từ gia súc ăn ngô; và một loại rượu vang có gấp 3 lần lượng polyphenol hơn bất kì đâu trên thế giới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frumento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.