frutilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frutilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frutilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ frutilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dâu tây, cây dâu tây, quả dâu tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frutilla

dâu tây

noun (Fruto de varias especies de plantas del género Fragaria.)

Entonces él se quitaría su calzoncillo y le diría que era un helado de frutilla.
Sau đó anh ta cửi quần áo của mình ra và nói với cô ấy đó là quả dâu tây.

cây dâu tây

noun

quả dâu tây

noun

Entonces él se quitaría su calzoncillo y le diría que era un helado de frutilla.
Sau đó anh ta cửi quần áo của mình ra và nói với cô ấy đó là quả dâu tây.

Xem thêm ví dụ

De hecho, vi a Oliver hace un año haciendo unas extracciones de ADN de frutillas, y esto es lo que me llevó a este camino extraño del que voy a hablarles ahora.
Thật ra, tôi đã thấy Oliver thực hiện trích ADN dâu tây từ một năm trước và điều này đã hướng tôi đến một con đường kỳ lạ mà tôi sẽ chia sẻ với các bạn ngay bây giờ.
Sí, Tony, llévale unas papas fritas y un batido de frutilla.
Ừ, Tony, lấy cho nó ít khoai chiên và 1 ly nước dâu luôn nhé.
Y en las fresas de Israel, aún más, se redujo el 80% el uso de pesticidas, en especial los dirigidos a los ácaros plaga de la frutilla o fresa.
Còn với dâu Israel, thậm chí còn tốt hơn, 80% thuốc trừ sâu, đặc biệt là thuốc chống nhện đỏ ở cây dâu.
Debido a que el ADN de las frutillas es realmente fascinante, porque es hermoso.
Bởi vì ADN dâu tây rất thú vị, nó trông rất đẹp.
Él no es una máquina expendedora, pero es uno de los fundadores de Genspace, un comunidad biolab en Brooklyn, Nueva York, donde cualquiera puede ir y tomar clases y aprender a hacer cosas como cultivar E. coli que brilla en la oscuridad o aprender a tomar el ADN de las frutillas.
Anh ấy không phải máy bán hàng tự động, nhưng anh là người sáng lập ra Genspace, phòng thí nghiệm sinh học cộng đồng ở New York, nơi bất kỳ ai cũng có thể đến và tham gia các khóa học, và học cách thực hiện những việc như nuôi vi khuẩn E.coli phát sáng trong bóng tối hay học cách lấy ADN của trái dâu.
Y queremos medir esto porque, bien, mientras uno come una frutilla o toma un té, ¿por qué no elegir el que sea más potente para prevenir el cáncer?
Và chúng tôi muốn đo được điều này vì khi bạn ăn dâu hoặc uống trà, tại sao lại không chọn cái có hiệu quả mạnh nhất để ngăn ngừa ung thư?
Yo automáticamente me uní a Genspace después de esto, y le pedí a Oliver: "Bueno, si podemos hacer esto con las frutillas, ¿podemos hacer esto también con las personas?"
Sau việc này, tôi lập tức tham gia vào Genspace, và tôi đã hỏi Oliver, "Này, nếu chúng ta có thể làm với dâu, liệu chúng ta cũng có thể làm với con người không?"
En mi tercer año allí, casi muero de un shock luego de probar un mousse de frutillas hecho por una secuestradora.
Nhưng đến năm thứ 3 Tôi như muốn chết đi sau khi nếm phải chiếc bánh kem dâu của 1 kẻ bắt cóc làm.
Entonces él se quitaría su calzoncillo y le diría que era un helado de frutilla.
Sau đó anh ta cửi quần áo của mình ra và nói với cô ấy đó là quả dâu tây.
Si tuviera más de esto, tu premio sería jalea de frutillas.
Không Đây là lần cuối cùng mày làm phiền tao đấy

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frutilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.