fuente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fuente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fuente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đài phun nước, phông, suối nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fuente

đài phun nước

noun (pieza arquitectónica que expulsa agua)

Estoy tan emocionada por enseñarte la fuente de Luz de Fuego.
Em không thể chờ cho anh xem cái đài phun nước ánh nến.

phông

noun

Se limita el número de fuentes que podrían conseguir
Do đó, số phông chữ bạn được lưu

suối nước

noun

En la segunda ebullición, el borde hierve a fuego lento como una fuente.
Lần sôi thứ hai, bên cạnh sủi như suối nước.

Xem thêm ví dụ

Un gran número de personas ocupadas trabajando en granjas de mango al lado de la carretera (una fuente estimada alrededor de 500), incluidos hombres, mujeres y niños, se reunieron en el lugar para recoger la gasolina.
Một số lượng lớn những người đang bận rộn làm việc trong các trang trại xoài bên đường (một nguồn ước tính khoảng 500 người), bao gồm cả phụ nữ và trẻ em liền tập trung lại nơi tai nạn để thu thập xăng rò rỉ.
Aunque no es particularmente exigente con respecto al hábitat, requieren diariamente de agua, por lo que dependen de fuentes perennes de agua.
Trong khi không phải là nhu cầu lớn liên quan đến môi trường sống, nhưng trâu cần nước hàng ngày, do đó phụ thuộc vào nguồn nước chảy quanh năm.
De acuerdo a fuentes internas, la policía busca evidencias en el que puede ser el peor caso de corrupción policial en décadas.
theo 1 số nguồn tin cho hay, cảnh sát đã phát hiện những bằng chứng cho thấy có thể đây là trường hợp cảnh sát biến chất chấn động nhất trong hàng thập kỉ qua.
JEHOVÁ es la Fuente de la luz.
ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Nguồn ánh sáng.
Por consiguiente, Dios es “la fuente de la vida” (Salmo 36:9).
(Thi-thiên 36:9) Ngài cũng trở thành Đấng Duy Trì sự sống.
TANTO el padre como la madre pueden ser una valiosa fuente de estímulo, apoyo y consejo.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
Al comparar el material genético del ser humano de diferentes partes de la Tierra, han podido comprobar que la humanidad posee un antepasado común. Todo ser humano que ha vivido en el planeta, incluidos nosotros, ha recibido su ADN de la misma fuente.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
Las ideas fueron capaces de influirse mutuamente a través de libros de artistas, exposiciones y manifiestos de manera que muchas fuentes estaban abiertas a la experimentación y formaron la base de la diversidad de modos de abstracción.
Các ý tưởng có thể được trao đổi chéo nhau qua sách vở, triển lãm và các phát biểu của các họa sĩ để nhiều nguồn có thể được khơi ra cho thử nghiệm và thảo luận, giúp tạo cơ sở cho các phương thức trừu tượng đa dạng.
De lo contrario, las sesiones pueden aparecer con una fuente "direct", ya que la primera página del sitio de la que hace el seguimiento registra un referente de la página sin seguimiento anterior.
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
En estos casos los ancianos cristianos pueden ser una inestimable fuente de ayuda.
Trong những hoàn cảnh này, trưởng lão đạo đấng Christ có thể chứng tỏ mình là nguồn giúp đỡ quí báu.
Mientras intentaban eliminar "partículas desviadas", creyeron que éstas eran causadas por una imperfección en la fuente alfa; Rutherford sugirió que Marsden debía medir la retrodispersión con una lámina de oro.
Trong khi cố gắng để loại bỏ đi "các hạt lạ" mà họ cho là bị gây ra bởi một sự không hoàn hảo của nguồn alpha, Rutherford đề xuất Marsden cố gắng đo backscattering từ một lá vàng mẫu.
Las raíces, la fuente vital del árbol, están escondidas en el subsuelo.
Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất.
En efecto el Talibán les crea un bloqueo absoluto de cualquier fuente de información.
Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này.
* ¿En qué ocasiones han acudido al Señor para obtener fortaleza cuando inicialmente se sintieron tentados a recurrir a otras fuentes?
* Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác?
Está claro que mi fuente sabe más que tú.
Rõ là tôi có nguồn tin biết nhiều hơn anh.
Es nuestra condición de hijos e hijas de Dios —y no nuestras flaquezas o tendencias— lo que es la verdadera fuente de nuestra identidad63.
Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63
Él es la Fuente.
Ông ta là Nguồn gốc.
Muchas veces la diferencia se debe a impresiones personales del escritor o a las fuentes que haya empleado.
Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng.
La CIA, basada en informes de fuentes y activos cree que su cartel ahora está dirigiendo terroristas y armas así como drogas hacia los EE. UU.
CIA, dựa trên nguồn tin và các báo cáo đáng tin cậy tin rằng băng đảng của hắn ta đang tuồn những kẻ khủng bố và vũ khí cũng như ma túy vào Mỹ.
Ella, en verdad, es la fuente de alegría en mi vida.
Bà ấy quả thật là nguồn hạnh phúc của đời tôi.
La fuente suprema de conocimiento y autoridad para un Santo de los Últimos Días es el Dios viviente.
Nguồn hiểu biết và thẩm quyền tối thượng cho một Thánh Hữu Ngày Sau là Thượng Đế hằng sống.
Por ejemplo, en otros informes de Analytics, si un usuario accede a su sitio a través de un referente, vuelve de forma "directa" y realiza una conversión, se descarta la fuente "directa".
Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua.
En realidad, como es la Fuente suprema de toda autoridad, en cierto sentido colocó a los diferentes gobernantes en sus posiciones relativas.
Thật ra, vì Đức Chúa Trời là Nguồn gốc tột đỉnh của quyền hành, theo một nghĩa nào đó Ngài đặt các nhà cai trị khác nhau trong địa vị tương đối của họ (Rô-ma 13:1).
Yo solía decir que estas personas me salvaron, pero lo que ahora sé es que hicieron algo aún más importante con lo cual me facultaron para salvarme, y sobre todo, me ayudaron a entender algo que yo siempre había sospechado: que las voces eran una respuesta significativa a eventos traumáticos de la vida, particularmente eventos de infancia, y como tal no eran mis enemigos sino una fuente de conocimiento de problemas emocionales solucionables.
Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết.
Al viajar por el mundo, he visto a miles de ustedes que actualmente no tienen esposo ni hijos, y que son una increíble fuente de fe, talento y dedicación.
Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.