fruto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fruto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fruto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fruto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quả, trái, trái cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fruto

quả

noun (órgano de una flor que contiene las semillas de una planta)

El árbol por el fruto se conoce.
Nhìn quả biết cây, nhìn việc biết người.

trái

noun

Esta fruta tiene un olor desagradable.
Loại trái cây này có mùi khó ngửi.

trái cây

noun

Esta fruta tiene un olor desagradable.
Loại trái cây này có mùi khó ngửi.

Xem thêm ví dụ

Recuerda: el gozo forma parte del fruto del espíritu de Dios (Gálatas 5:22).
Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).
19 Cuarto, busquemos el apoyo del espíritu santo, pues el amor forma parte de su fruto (Gálatas 5:22, 23).
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
Teníamos presente la exhortación que dio Jesús a sus discípulos en cuanto a continuar “llevando mucho fruto” (Juan 15:8).
Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”.
14. a) ¿De qué dos maneras deben ‘seguir llevando mucho fruto’ todos los cristianos?
14. a) Tất cả những tín-đồ đấng Christ phải tiếp tục “kết quả” về hai phương diện nào?
Con material de la biblioteca que contiene fruta en el título construí un sendero de la huerta con estos frutos del conocimiento.
Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức.
El caso es que su mensaje llegó tan lejos que el apóstol Pablo aseguró que estaba produciendo “fruto y aumentando en todo el mundo”, esto es, en todo el mundo conocido en aquel entonces (Colosenses 1:6).
Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6.
Esperar el buen fruto de la disciplina
Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả
Como todas las “ramas” cristianas ungidas, tienen que ‘seguir llevando mucho fruto’.
Như là tất cả các “nhánh” được xức dầu của đấng Christ, họ phải tiếp tục sanh nhiều “kết quả”.
“Vides e higos y granadas” Tras dirigir a los israelitas en el desierto durante cuarenta años, Moisés les hizo ver la maravillosa perspectiva que tenían ante sí: saborear los frutos de la Tierra Prometida.
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
A diferencia de los que probaron y luego se desviaron estaban los que fueron hallados continuamente participando del fruto.
Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy.
Cuando desobedecieron la ley divina de no comer del fruto prohibido, ¿cuál fue el resultado inmediato? Nuestros primeros padres “procedieron a esconderse del rostro de Jehová Dios”.
Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”.
Aquella semilla, plantada unos dieciséis años antes, había llegado a producir fruto en Rapa Nui.
Sau đó hột giống ấy đã ra trái ở Rapa Nui.
11 El orar sinceramente por el espíritu de Dios y su fruto de apacibilidad nos ayuda a cultivar esta cualidad.
11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này.
Habacuc manifestó una actitud ejemplar, pues dijo: “Aunque la higuera misma no florezca, y no haya fruto en las vides; la obra del olivo realmente resulte un fracaso, y los terraplenes mismos realmente no produzcan alimento; el rebaño realmente sea cortado del aprisco, y no haya vacada en los cercados; sin embargo, en cuanto a mí, ciertamente me alborozaré en Jehová mismo; ciertamente estaré gozoso en el Dios de mi salvación” (Habacuc 3:17, 18).
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Permanezcan firmes y tomen buenas decisiones que les permitan comer del fruto del árbol de la vida.
Các anh chị em thân mến, hãy luôn luôn vững mạnh và lựa chọn tốt rồi điều đó sẽ cho phép các anh chị em ăn trái cây của sự sống.
Jesucristo, figura religiosa muy respetada, indicó que la religión falsa es la que produce mal fruto, tal como el “árbol podrido produce fruto inservible” (Mateo 7:15-17).
Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”.
Luego le dio a Adán del fruto, y él también comió.
Sau đó, bà đưa cho A-đam, ông cũng ăn.
Así que cuando el departamento de agricultura de los EEUU finalmente reconoció que eran las plantas, en lugar de los animales, las que favorecían la salud de la gente, nos animaron, mediante su pirámide alimentaria excesivamente simplista, a comer cinco raciones de frutas y verduras al día, junto con más hidratos.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
El buen fruto viene con su propia prueba y validación inherente: su sabor.
Quả tốt đi kèm với bằng chứng và sự xác nhận vốn có của nó---sự thụ nhận nó.
Así que todo árbol que no dé buen fruto será cortado y echado al fuego” (Mateo 3:7-10).
Rìu đã đặt kề gốc cây, cây nào không ra trái tốt sẽ bị đốn và ném vào lửa”.—Ma-thi-ơ 3:7-10.
Quienes deseen “and[ar] de una manera digna de Jehová” y ser “hechos poderosos” deben seguir “llevando fruto en toda buena obra”, dijo Pablo (Colosenses 1:10, 11).
Theo ông, những ai mong muốn “ăn-ở cách xứng-đáng với [Đức Giê-hô-va]” và “được có sức-mạnh” phải “nẩy ra đủ các việc lành”.—Cô-lô-se 1:10, 11.
Peseshet palpa la protuberancia y le resulta fría al tacto, dura como una fruta sin madurar.
Peseshet xem xét khối u và nhận thấy khi chạm tay vào khối u mát và cứng như một thứ quả chưa chín.
Así que acepta que debe esperar con paciencia a que la tierra dé “el precioso fruto”.
Ông chấp nhận rằng mình cần kiên nhẫn chờ đợi “hoa lợi quý giá của đất”.
7 Como la semilla que se siembra es “la palabra del reino”, producir fruto debe referirse a difundir esa palabra, hablándola a otras personas.
7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền bá và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19).
Sin embargo, semejantes emociones humanas se deben atemperar con la convicción de que la disciplina es necesaria de vez en cuando y, si se administra con amor, “da fruto pacífico, a saber, justicia” (Hebreos 12:11).
Tuy nhiên, phải dung hòa những tình cảm này với sự sửa trị nhất định cần phải có, và khi sửa trị với lòng yêu thương, điều này “sanh ra bông-trái công-bình và bình-an” (Hê-bơ-rơ 12:11).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fruto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới fruto

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.