fusione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fusione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fusione trong Tiếng Ý.

Từ fusione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự hợp nhất, sự nóng chảy, Nóng chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fusione

sự hợp nhất

noun

Il sesso era una mera fusione di corpi
Tình dục chỉ là sự hợp nhất giữa các cơ thể sống

sự nóng chảy

noun

Nóng chảy

noun (In fisica, transizione di fase che trasforma un solido in un liquido)

Beh, ha il punto di fusione piu'alto.
Thứ này có nhiệt độ nóng chảy cao hơn bất kì nguyên tố nào.

Xem thêm ví dụ

I due grandi comandamenti di amare Dio e il prossimo sono una fusione di cose temporali e spirituali.
Hai giáo lệnh lớn—yêu mến Thượng Đế và người lân cận của chúng ta—là kết hợp của điều vật chất và thuộc linh.
È l'unica macchina al mondo che ha veramente ottenuto la fusione.
Nó là cỗ máy duy nhất trên thế giới thực hiện được hợp hạch.
Il Dipartimento di Sicurezza Interna rappresenta anche la fusione di diverse funzioni e responsabilità federali, includendo 22 agenzie governative in una singola organizzazione.
Bộ An ninh Nội địa được cho là một cấu tạo hỗn hợp giữa nhiều chức năng Liên bang và trách nhiệm, hợp nhất 22 Bộ và Cơ quan vào một tổ chức duy nhất.
Endemol viene fondata nel 1994 con la fusione di due società di produzione televisiva di proprietà rispettivamente di John de Mol e Joop van den Ende, il nome deriva da una combinazione dei loro cognomi.
Endemol được thành lập vào năm 1994 bởi một sáp nhập công ty sản xuất truyền hình thuộc sở hữu của Joop van den Ende và John de Mol, tên bắt nguồn từ sự kết hợp tên của họ.
Sono quasi tutti sconfitti dai Fusion Hearts.
Kết quả là hầu như tất cả chịu thiệt hại nặng nề từ các cuộc đọ pháo.
Il Pittman Act, ratificato nel 1918, autorizzò la fusione e la riconiazione di milioni di dollari d'argento.
Đạo luật Pittman, thông qua năm 1918, cho phép nấu chảy và tái xuất hàng triệu đô-la bạc.
Sfruttando una forma di fusione le macchine si assicurarono tutta l'energia di cui avevano bisogno.
Kết hợp với 1 dạng hợp nhất... những cỗ máy này đã tìm thấy số năng lượng mà chúng cần.
L'hardware dell'iPad è quasi identico alla generazione precedente, ad eccezione di alcuni aggiornamenti, come il supporto Apple Pencil e un processore potenziato, Apple A10 Fusion.
Bộ iWork đã được cài đặt sẵn để hỗ trợ tối đa cho Apple Pencil. iPad là phần cứng gần giống với các thế hệ trước, ngoại trừ một vài nâng cấp, như hỗ trợ Apple Pencil và một vi xử lí mới, Apple A10 Fusion.
I grandi laboratori hanno mostrato che la fusione è fattibile, e ora ci sono piccole aziende che ci stanno pensando, e dicono che non è che non si possa fare, il problema è renderla economicamente efficace.
Các phòng thí nghiệm lớn cho thấy có thể làm được hợp hạch. Và giờ đây, nhiều công ty nhỏ đang tiến hành làm, họ nói rằng, không phải là không làm được, mà vấn đề là làm với chi phí hợp lý.
E se schiacciate una cosa abbastanza forte, diventa calda, e se lo si fa molto, molto velocemente, e lo fanno in un miliardesimo di secondo, si creano abbastanza energia e calore per realizzare la fusione.
Nếu bạn ép một thứ gì đó đủ mạnh nó sẽ trở nên nóng, và nếu việc này được làm rất rất nhanh, trong một phần tỉ giây, thì bạn tạo đủ năng lượng và nhiệt để tạo ra phản ứng hợp hạch.
Diciamo che se la fisica della fusione è codificata nell'universo, forse lo è anche la fisica della vita.
Hãy nói rằng nếu vật lý học của sự hợp nhất đã được mã hóa trong vũ trụ, thì có thế vật lý của cuộc sống cũng có quy trình tương tự.
E abbiamo nel mare combustibile per 30 milioni di anni di fusione.
Chúng ta có 30 triệu năm nhiên liệu hợp hạch có trong nước biển.
La compagnia, inoltre, sta organizzando una sua fusione con la ASCII per il 1o aprile 2008; il nome dopo la fusione diverrà ASCII Media Works.
Công ty đã sáp nhập với ASCII vào ngày 1 tháng 4 năm 2008 và trở thành ASCII Media Works.
Ma questa non è veramente energia da fusione.
Nhưng đó không hẳn là điện hợp hạch.
Scusi l'interruzione, signor Greer, ma le ricordo che ha un appuntamento col reparto Fusioni e Acquisizioni.
Xin lỗi vì làm gián đoạn, ông Greer, nhưng ông cần phải đi nếu như ông muốn chủ trì cuộc họp mua lại và sáp nhập của ông.
Lo sviluppo della fusione del ferro ha permesso la costruzione di migliori aratri, portando un avanzamento dell'agricoltura, così come la produzione di armi più efficaci.
Luyện thép phát triển cho phép sản xuất ra cày tốt hơn, nông nghiệp tiến bộ, cũng như sản xuất vũ khí có tính hiệu quả hơn.
Abbiamo valutato quanto crediamo costerebbe realmente costruire una centrale nucleare a fusione.
Chúng ta ước tính chi phí xây dựng một nhà máy điện hợp hạch.
Devo tentare una fusione mentale.
Tôi phải cố gắng kết hợp trí tuệ với nó.
E questa è l'energia della fusione.
Và năng lượng đó nuôi sống hợp hạch.
La compagnia venne creata nel settembre 2005 attraverso la fusione di due compagnie aeree danesi preesistenti, la Sterling European Airlines e la Maersk Air. entrambe acquistate alcuni mesi prima dalla società d'investimenti islandese Fons Eignarhaldsfelag.
Sterling Airlines được hình thành vào tháng 9 năm 2005 do sự hợp nhất 2 hãng hàng không của Đan Mạch - Sterling European Airlines A/S và Maersk Air A/S - đều do tập đoàn đầu tư Fons Eignarhaldsfelag của Iceland mua vài tháng trước đó.
Membro della Comédie-Française sin dalla sua fondazione (agosto 1680), avvenuta tramite la fusione della sua troupe con quella dell'Hôtel de Bourgogne, si ritirò dalle scene nel 1694, ottenendo una pensione di mille lire.
Là hội viên hội nghệ sĩ nhà hát kịch Comédie-Française từ khi nó mới thành lập, bà rời khỏi nhà hát vào năm 1694 với khoản tiền trợ cấp là 1000 bảng.
È anche importante che il refrigerante non provochi eccessiva corrosione dei materiali strutturali, e che i suoi punti di fusione e di ebollizione siano adatti alla temperatura di esercizio del reattore.
Nhưng điểm quan trọng khác của chất làm mát này là nó sẽ không ăn mòn quá mạnh cấu trúc của lò phản ứng và nhiệt độ tan chảy cùng nhiệt độ sôi của nó thích hợp cho hoạt động của lò phản ứng.
Poi ci sono dei pistoni alimentati a pressione dall'esterno, che comprimono il metallo liquido intorno al plasma, e lo comprimono, diventa caldo, come con il laser, e realizza la fusione.
Thêm vào đó, có vài pit-tông được kiểm soát bằng áp suất nén từ ngoài vào, sẽ nén kim loại lỏng xung quanh plasma và nén nó, làm nóng lên, giống như laser, và tạo nên hợp hạch.
Una delle sfide che sono derivate dalla fusione è stata quella di aiutare i proclamatori a non sentirsi isolati dall’organizzazione di Geova per il fatto che nella loro nazione non operava più una filiale.
Tuy nhiên, việc sát nhập ấy cũng đưa đến một thách đố, đó là làm sao giúp những người công bố cảm thấy mình không bị biệt lập khỏi tổ chức của Đức Giê-hô-va dù không còn văn phòng chi nhánh ở nước của mình.
La società odierna è il risultato della fusione tra la Price Waterhouse e la Coopers & Lybrand avvenuta nel 1998.
Công ty được thành lập vào năm 1998 bởi sự sát nhập giữa Coopers & Lybrand và Price Waterhouse.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fusione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.